Thứ Hai, 17 tháng 11, 2025

MODERN CHINESE BÀI 15

第十五課:十二生肖 | Bài 15

第十五課:十二生肖

Bài 15 — 十二生肖 · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe

對話一

宜文:
我們下個星期要學第十五课,我刚才先看了一點兒,書上有很多種動物,我覺得很有意思。
Wǒmen xià gè xīngqī yào xué dì shíwǔ kè, wǒ gāngcái xiān kàn le yì diǎnr, shū shàng yǒu hěn duō zhǒng dòngwù, wǒ juéde hěn yǒu yìsi.
Tuần sau chúng ta học Bài 15, vừa rồi mình xem qua một chút, sách có nhiều loại động vật, mình thấy rất thú vị.
友美:
有哪些動物?
Yǒu nǎ xiē dòngwù?
Có những động vật nào?
宜文:
我記得有羊、馬、兔子……,最特别的是龍。(打開課本)妳看看...
Wǒ jìde yǒu yáng, mǎ, tùzi..., zuì tèbié de shì lóng. (Dǎkāi kèběn) nǐ kànkan...
Mình nhớ có dê, ngựa, thỏ..., đặc biệt nhất là rồng. (mở sách) Cậu xem...
友美:
原來是十二生肖,真的很有意思。
Yuánlái shì shí'èr shēngxiào, zhēn de hěn yǒu yìsi.
Thì ra là 12 con giáp, thật sự rất thú vị.
宜文:
什麼是十二生肖?
Shénme shì shí'èr shēngxiào?
12 con giáp là gì?
友美:
華人用不一樣的動物代表每一年,一共有十二種動物。
Huárén yòng bù yíyàng de dòngwù dàibiǎo měi yì nián, yígòng yǒu shí'èr zhǒng dòngwù.
Người Hoa dùng các con vật khác nhau để đại diện cho mỗi năm, tổng cộng có 12 con vật.
國安:
越南也有十二生肖,可是我們没有兔年,有猫年。我是猫年出生的,属猫。
Yuènán yě yǒu shí'èr shēngxiào, kěshì wǒmen méiyǒu tù nián, yǒu māo nián. Wǒ shì māo nián chūshēng de, shǔ māo.
Việt Nam cũng có 12 con giáp, nhưng không có năm Thỏ, có năm Mèo. Mình sinh năm Mèo, thuộc Mèo.
宜文:
真的啊?好有趣!
Zhēn de a? Hǎo yǒuqù!
Thật sao? Thú vị quá!
友美:
原來越南的生肖跟中国的有點兒不一樣。
Yuánlái Yuènán de shēngxiào gēn Zhōngguó de yǒu diǎnr bù yíyàng.
Hoá ra 12 con giáp của Việt Nam hơi khác với Trung Quốc.
宜文:
我好想知道我屬什麼。
Wǒ hǎo xiǎng zhīdào wǒ shǔ shénme.
Mình rất muốn biết mình cầm tinh con gì.
國安:
很簡單,上網一查就知道了。
Hěn jiǎndān, shàngwǎng yì chá jiù zhīdào le.
Rất đơn giản, lên mạng tra một cái là biết ngay.
宜文:
好,我上網查查看。
Hǎo, wǒ shàngwǎng chá chákàn.
Được, mình lên mạng tra thử xem.

對話二

宜文:
中明,你手裡拿著什麼?
Zhōngmíng, nǐ shǒu lǐ názhe shénme?
Trung Minh, cậu đang cầm gì vậy?
中明:
這是燈籠。
Zhè shì dēnglóng.
Đây là đèn lồng.
宜文:
燈籠上的小老虎好可愛。
Dēnglóng shàng de xiǎo lǎohǔ hǎo kě'ài.
Con hổ nhỏ trên đèn lồng thật dễ thương.
中明:
這是我朋友做的,因為他属。妳知道十二生肖嗎?
Zhè shì wǒ péngyǒu zuò de, yīnwèi tā shǔ. Nǐ zhīdào shí'èr shēngxiào ma?
Đây là do bạn tôi làm, vì bạn ấy (cầm tinh). Cậu có biết 12 con giáp không?
宜文:
知道,友美跟我講過。
Zhīdào, Yǒuměi gēn wǒ jiǎng guò.
Biết, Youmei đã nói với mình rồi.
中明:
這個星期六是元宵節,妳跟友美會去看燈會嗎?
Zhège xīngqīliù shì Yuánxiāo Jié, nǐ gēn Yǒuměi huì qù kàn dēnghuì ma?
Thứ Bảy này là Tết Nguyên Tiêu, cậu và Youmei có đi xem hội đèn không?
宜文:
友美說她想去,我還没决定去不去。燈會好玩嗎?
Yǒuměi shuō tā xiǎng qù, wǒ hái méi juédìng qù bù qù. Dēnghuì hǎowán ma?
Youmei nói muốn đi, còn mình chưa quyết định. Hội đèn có vui không?
中明:
我去年去看了,很多大人带著小孩去看燈會,非常熱鬧,我照了很多相片。
Wǒ qùnián qù kàn le, hěn duō dàren dàizhe xiǎohái qù kàn dēnghuì, fēicháng rènào, wǒ zhào le hěn duō xiàngpiàn.
Năm ngoái mình đã đi xem, nhiều người lớn dẫn trẻ con đi, rất náo nhiệt, mình chụp nhiều ảnh.
宜文:
那我這個週末一定要去看看。
Nà wǒ zhège zhōumò yídìng yào qù kànkan.
Vậy cuối tuần này mình nhất định sẽ đi xem.
中明:
我週末還要工作,打算一下班就去看燈會。我們可以約友美一起去。
Wǒ zhōumò hái yào gōngzuò, dǎsuàn yí xiàbān jiù qù kàn dēnghuì. Wǒmen kěyǐ yuē Yǒuměi yìqǐ qù.
Cuối tuần mình vẫn phải làm, định sau giờ làm sẽ đi xem hội đèn. Chúng ta hẹn Youmei cùng đi.

短文:十二生肖

今天一進教室,就看到桌上放著幾隻用紙做的動物,黑板上也有很多張動物的圖片,我覺得很有趣。
Jīntiān yì jìn jiàoshì, jiù kàndào zhuō shàng fàngzhe jǐ zhī yòng zhǐ zuò de dòngwù, hēibǎn shàng yě yǒu hěn duō zhāng dòngwù de túpiàn, wǒ juéde hěn yǒuqù.
Hôm nay vừa bước vào lớp, thấy trên bàn có vài con vật làm bằng giấy, trên bảng cũng có nhiều tranh động vật, mình thấy rất thú vị.
老師告訴我們,很久以前,有十二種動物一起參加了一個過河比賽,看誰游得最快。
Lǎoshī gàosù wǒmen, hěn jiǔ yǐqián, yǒu shí'èr zhǒng dòngwù yìqǐ cānjiā le yí gè guò hé bǐsài, kàn shuí yóu de zuì kuài.
Thầy kể rằng, rất lâu trước đây có 12 con vật cùng tham gia một cuộc thi qua sông để xem ai bơi nhanh nhất.
開始比賽以後,每隻動物都游得很快、很辛苦,老鼠先過了河,第二個到的是牛,最後到的是豬。
Kāishǐ bǐsài yǐhòu, měi zhī dòngwù dōu yóu de hěn kuài, hěn xīnkǔ, lǎoshǔ xiān guò le hé, dì èr gè dào de shì niú, zuìhòu dào de shì zhū.
Sau khi bắt đầu, mỗi con vật bơi rất nhanh và vất vả; chuột qua sông trước, thứ hai là bò, con đến cuối cùng là lợn.
老鼠贏了,排第一,其他的動物排後面。這次比賽以後,華人就用鼠、牛、虎、兔、龍、蛇、馬、羊、猴、雞、狗和豬代表每一年,而且叫這十二種動物「十二生肖」。
Lǎoshǔ yíng le, pái dì yī, qítā de dòngwù pái hòumiàn. Zhè cì bǐsài yǐhòu, Huárén jiù yòng shǔ, niú, hǔ, tù, lóng, shé, mǎ, yáng, hóu, jī, gǒu hé zhū dàibiǎo měi yì nián, érqiě jiào zhè shí'èr zhǒng dòngwù "shí'èr shēngxiào".
Chuột thắng, xếp thứ nhất, các con vật khác xếp sau. Sau cuộc thi này, người Hoa dùng 12 con vật (chuột, bò, hổ, thỏ, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, chó, lợn) để đại diện cho từng năm, gọi là "十二生肖".
華人聊天的時候會問別人:「你屬什麼?」,每年到了元宵節,代表那年的動物燈籠也會最受歡迎。
Huárén liáotiān de shíhòu huì wèn biérén: "Nǐ shǔ shénme?", měi nián dàole Yuánxiāo Jié, dàibiǎo nà nián de dòngwù dēnglóng yě huì zuì shòu huānyíng.
Khi trò chuyện, người Hoa thường hỏi: "Bạn thuộc con gì?" Vào dịp Nguyên Tiêu, đèn lồng theo con vật đại diện cho năm đó thường được ưa chuộng nhất.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Tiếng Việt)
拼音Nghĩa
生肖shēngxiào12 con giáp
bài học
剛才gāngcáivừa rồi
動物dòngwùđộng vật
打開dǎkāimở
課本kèběnsách giáo khoa
課文kèwénbài đọc trong sách
原來yuánláihoá ra
華人Huárénngười Hoa
一樣yíyànggiống nhau
代表dàibiǎođại diện
越南YuènánViệt Nam
出生chūshēngsinh
shǔthuộc (tuổi con gì)
aạ/à (trợ từ cảm thán)
簡單jiǎndānđơn giản
chátra (hỏi, tra cứu)
zhe / zháo (context)chỉ trạng thái (trợ từ) / đạt được
燈籠dēnglóngđèn lồng
jiǎngnói (kể)
講話jiǎnghuànói chuyện
好玩hǎowánvui, thú vị
大人dàrénngười lớn
小孩xiǎoháitrẻ con
元宵節Yuánxiāo JiéTết Nguyên Tiêu
燈會dēnghuìhội đèn
fàngđặt, để
zhǐgiấy
黑板hēibǎnbảng đen
sông
hồ
比賽bǐsàicuộc thi
yíngthắng
shūthua
páixếp (hạng)
其他qítākhác, những cái khác
受歡迎shòu huānyíngđược ưa chuộng
shǔchuột
niú
hổ
thỏ
lóngrồng
shérắn
ngựa
yáng
hóukhỉ
gǒuchó
zhūlợn
māomèo (VN có)
算命suànmìngbói, xem số
生辰八字shēngchén bāzìtứ trụ (lúc sinh) dùng trong tử vi
命運mìngyùnsố mệnh
性格xìnggétính cách
© Bài 15 — 已包含:對話、短文、詞彙;按句播放與整篇播放、隱藏/顯示拼音與語義。

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét