Thứ Sáu, 14 tháng 11, 2025

GIẢI ĐỀ ĐỌC TOCFL BAND A VOL 1 CÂU 41-45

Bài Đọc Điền Trống Hán Ngữ (A2) - Cập nhật

Đề Đọc Điền Trống TOCFL A VOL 1 (A2)

昨天晚上我覺得很不舒服, 41() ,所以很早就睡覺了。

Zuótiān wǎnshang wǒ juéde hěn bù shūfu, (41) , suǒyǐ hěn zǎo jiù shuìjiào le.

Tối hôm qua tôi cảm thấy rất không khỏe, (41) , vì vậy đã đi ngủ rất sớm.

今天早上起來, 42() 。

Jīntiān zǎoshang qǐlái, (42) 。

Sáng nay thức dậy, (42) .

我去看病,醫生說我感冒了,給了我一些藥, 43() 要多休息,多喝水,才會快點好。

Wǒ qù kànbìng, yīshēng shuō wǒ gǎnmào le, gěi le wǒ yìxiē yào, (43) yào duō xiūxi, duō hē shuǐ, cái huì kuài diǎn hǎo.

Tôi đi khám bệnh, bác sĩ nói tôi bị cảm cúm rồi, cho tôi một ít thuốc, (43) cần phải nghỉ ngơi nhiều, uống nhiều nước, thì mới nhanh khỏi được.

這幾天的天氣一會兒熱,一會兒冷,44 () 。

Zhè jǐ tiān de tiānqì yìhuǐr rè, yìhuǐr lěng, (44) 。

Thời tiết mấy hôm nay lúc thì nóng, lúc thì lạnh, (44) .

我要 45() ,不要再感冒了。

Wǒ yào (45) , bú yào zài gǎnmào le.

Tôi phải (45) , đừng để bị cảm nữa.

Các Lựa Chọn:
  1. (A) 還告訴我 Hái gàosù wǒ Còn nói/bảo với tôi
  2. (B) 頭有點兒痛 Tóu yǒudiǎnr tòng Đầu hơi đau
  3. (C) 很容易生病 Hěn róngyì shēngbìng Rất dễ bị bệnh
  4. (D) 覺得很舒服 Juédé hěn shūfu Cảm thấy rất thoải mái/khỏe
  5. (E) 更不舒服了 Gèng bù shūfu le Càng không khỏe hơn/khó chịu hơn
  6. (F) 多注意自己的身體 Duō zhùyì zìjǐ de shēntǐ Chú ý đến sức khỏe của bản thân nhiều hơn

Kết Quả & Giải Thích

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét