Thứ Hai, 17 tháng 11, 2025

MODERN CHINESE BÀI 07

第七課:怎麼到飯店去? | Bài 7: Làm sao đến khách sạn?

第七課:怎麼到飯店去?

Bài 7: Làm sao đến khách sạn? · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe đọc

對話一

友美:
元真,我們明天幾點去找妳的韓國朋友?
Yuánzhēn, wǒmen míngtiān jǐ diǎn qù zhǎo nǐ de Hánguó péngyou?
Nguyên Chân, ngày mai mấy giờ chúng ta đi tìm bạn người Hàn của bạn?
元真:
我們下午四點要到天美飯店,她在那裡等我們。
Wǒmen xiàwǔ sì diǎn yào dào Tiānměi fàndiàn, tā zài nàlǐ děng wǒmen.
Chúng ta chiều 4 giờ phải đến khách sạn Thiên Mỹ, cô ấy sẽ đợi chúng ta ở đó.
友美:
我們要怎麼去?坐捷運還是坐公車?
Wǒmen yào zěnme qù? Zuò jiéyùn háishì zuò gōngchē?
Chúng ta đi bằng cách nào? Đi tàu điện hay đi xe buýt?
元真:
聽說那家飯店不遠,我想我們可以從學校走路去。
Tīngshuō nà jiā fàndiàn bú yuǎn, wǒ xiǎng wǒmen kěyǐ cóng xuéxiào zǒulù qù.
Nghe nói khách sạn đó không xa, mình nghĩ chúng ta có thể đi bộ từ trường đi tới.
友美:
可是我不知道怎麼走,妳知道嗎?
Kěshì wǒ bù zhīdào zěnme zǒu, nǐ zhīdào ma?
Nhưng mình không biết đường, bạn biết không?
元真:
我也不知道。我們可以先上網看地圖。
Wǒ yě bù zhīdào. Wǒmen kěyǐ xiān shàngwǎng kàn dìtú.
Mình cũng không biết. Chúng ta có thể lên mạng xem bản đồ trước.
(看錶)
啊!上課了!我們先上課吧。
A! Shàngkè le! Wǒmen xiān shàngkè ba.
A! Vào lớp rồi! Chúng ta vào học trước đi.
元真:
好。
Hǎo.
Được.

對話二

元真:
友美,妳看,天美飯店在大學路。我現在知道怎麼走了。
, You měi, nǐ kàn, Tiānměi fàndiàn zài Dàxué Lù. Wǒ xiànzài zhīdào zěnme zǒu le.
Hữu Mỹ, bạn xem, khách sạn Thiên Mỹ ở đường Đại Học. Bây giờ mình biết đường đi rồi.
友美:
(看地圖)啊!天美飯店在這裡!我知道這個地方,附近有郵局跟超級商店。
(Kàn dìtú) A! Tiānměi fàndiàn zài zhèlǐ! Wǒ zhīdào zhège dìfang, fùjìn yǒu yóujú gēn chāojí shāngdiàn.
(Nhìn bản đồ) A! Khách sạn Thiên Mỹ ở đây! Mình biết chỗ này, gần đó có bưu điện và siêu thị.
元真:
我想走路去一定没問題。
Wǒ xiǎng zǒulù qù yídìng méi wèntí.
Mình nghĩ đi bộ chắc chắn không sao.
友美:
可是我覺得那裡有點兒遠,走路去太累了。
Kěshì wǒ juéde nàlǐ yǒu yìdiǎnr yuǎn, zǒulù qù tài lèi le.
Nhưng mình cảm thấy chỗ đó hơi xa, đi bộ quá mệt.
元真:
妳想怎麼去?
Nǐ xiǎng zěnme qù?
Bạn muốn đi bằng cách nào?
友美:
坐捷運又方便又舒服,我們可以坐捷運。
Zuò jiéyùn yòu fāngbiàn yòu shūfu, wǒmen kěyǐ zuò jiéyùn.
Đi tàu điện vừa tiện vừa thoải mái, chúng ta có thể đi bằng tàu.
元真:
好,我們明天坐捷運去吧。
Hǎo, wǒmen míngtiān zuò jiéyùn qù ba.
Được, ngày mai chúng ta đi bằng tàu điện nhé.

短文:從我家坐捷運很方便

我家附近有三條捷運線,一條紅的、一條綠的和一條藍的。我平常坐紅線去學校上課,週末也坐捷運去運動、看電影。朋友常來找我,他們都覺得坐捷運來我家,又快又方便。從我家到機場也不遠,開車去、坐捷運去都可以。機場附近的風景也很漂亮,我常常去看風景、看飛機。
Wǒ jiā fùjìn yǒu sān tiáo jiéyùn xiàn, yì tiáo hóng de, yì tiáo lǜ de hé yì tiáo lán de. Wǒ píngcháng zuò hóngxiàn qù xuéxiào shàngkè, zhōumò yě zuò jiéyùn qù yùndòng, kàn diànyǐng. Péngyou cháng lái zhǎo wǒ, tāmen dōu juéde zuò jiéyùn lái wǒ jiā, yòu kuài yòu fāngbiàn. Cóng wǒ jiā dào jīchǎng yě bú yuǎn, kāichē qù, zuò jiéyùn qù dōu kěyǐ. Jīchǎng fùjìn de fēngjǐng yě hěn piàoliang, wǒ chángcháng qù kàn fēngjǐng, kàn fēijī.
Gần nhà mình có ba tuyến tàu điện, một tuyến đỏ, một tuyến xanh lá và một tuyến xanh dương. Mình bình thường đi tuyến đỏ đến trường, cuối tuần cũng đi tàu điện để đi tập thể thao, xem phim. Bạn bè thường đến tìm mình, họ đều thấy đi tàu đến nhà mình vừa nhanh vừa tiện. Từ nhà mình đến sân bay cũng không xa, lái xe hay đi tàu đều được. Cảnh ở gần sân bay cũng rất đẹp, mình thường đi ngắm cảnh và xem máy bay.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)
拼音Nghĩa
怎麼zěnmethế nào, làm sao
dàođến
飯店fàndiànkhách sạn
旅館lǚguǎnnhà trọ/khách sạn
zhǎotìm, gặp
韓國HánguóHàn Quốc
děngđợi
坐/搭zuò / dāngồi, đi (phương tiện)
捷運/地鐵jiéyùn / dìtiětàu điện ngầm
公車gōngchēxe buýt
yuǎnxa
jìngần
cóngtừ
走路zǒulùđi bộ
火車huǒchētàu hỏa
計程車/出租車jìchéngchē / chūzūchētaxi
飛機fēijīmáy bay
chuántàu thủy
高鐵gāotiětàu cao tốc
騎機車qí jīchēđi xe máy
手錶shǒubiǎođồng hồ đeo tay
地圖dìtúbản đồ
xiāntrước
路/馬路lù / mǎlùđường
過馬路guò mǎlùbăng qua đường
地方dìfangnơi, địa điểm
附近fùjìngần
郵局yóujúbưu điện
超級市場/超市chāojí shìchǎng / chāoshìsiêu thị
市場shìchǎngchợ
銀行yínhángngân hàng
便利商店biànlì shāngdiàncửa hàng tiện lợi
一定yídìngchắc chắn
又…又…yòu... yòu...vừa... vừa...
方便fāngbiàntiện lợi
舒服shūfuthoải mái
tiáolượng từ (dài, tuyến đường...)
捷運線jiéyùn xiàntuyến tàu điện
藍色lánsèmàu xanh dương
機場jīchǎngsân bay
jiàlượng từ cho máy bay
起飛qǐfēicất cánh
fēibay
sông
河邊hébiānbờ sông
hồ
湖邊húbiānbờ hồ
草地cǎodìbãi cỏ
放風箏fàng fēngzhengthả diều
野餐yěcānpiknik
坐電梯zuò diàntīđi thang máy
走樓梯zǒu lóutīđi cầu thang

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét