第七課:怎麼到飯店去?
Bài 7: Làm sao đến khách sạn? · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe đọc
對話一
友美:
元真,我們明天幾點去找妳的韓國朋友?
Nguyên Chân, ngày mai mấy giờ chúng ta đi tìm bạn người Hàn của bạn?
元真:
我們下午四點要到天美飯店,她在那裡等我們。
Chúng ta chiều 4 giờ phải đến khách sạn Thiên Mỹ, cô ấy sẽ đợi chúng ta ở đó.
友美:
我們要怎麼去?坐捷運還是坐公車?
Chúng ta đi bằng cách nào? Đi tàu điện hay đi xe buýt?
元真:
聽說那家飯店不遠,我想我們可以從學校走路去。
Nghe nói khách sạn đó không xa, mình nghĩ chúng ta có thể đi bộ từ trường đi tới.
友美:
可是我不知道怎麼走,妳知道嗎?
Nhưng mình không biết đường, bạn biết không?
元真:
我也不知道。我們可以先上網看地圖。
Mình cũng không biết. Chúng ta có thể lên mạng xem bản đồ trước.
(看錶)
啊!上課了!我們先上課吧。
A! Vào lớp rồi! Chúng ta vào học trước đi.
元真:
好。
Được.
對話二
元真:
友美,妳看,天美飯店在大學路。我現在知道怎麼走了。
Hữu Mỹ, bạn xem, khách sạn Thiên Mỹ ở đường Đại Học. Bây giờ mình biết đường đi rồi.
友美:
(看地圖)啊!天美飯店在這裡!我知道這個地方,附近有郵局跟超級商店。
(Nhìn bản đồ) A! Khách sạn Thiên Mỹ ở đây! Mình biết chỗ này, gần đó có bưu điện và siêu thị.
元真:
我想走路去一定没問題。
Mình nghĩ đi bộ chắc chắn không sao.
友美:
可是我覺得那裡有點兒遠,走路去太累了。
Nhưng mình cảm thấy chỗ đó hơi xa, đi bộ quá mệt.
元真:
妳想怎麼去?
Bạn muốn đi bằng cách nào?
友美:
坐捷運又方便又舒服,我們可以坐捷運。
Đi tàu điện vừa tiện vừa thoải mái, chúng ta có thể đi bằng tàu.
元真:
好,我們明天坐捷運去吧。
Được, ngày mai chúng ta đi bằng tàu điện nhé.
短文:從我家坐捷運很方便
—
我家附近有三條捷運線,一條紅的、一條綠的和一條藍的。我平常坐紅線去學校上課,週末也坐捷運去運動、看電影。朋友常來找我,他們都覺得坐捷運來我家,又快又方便。從我家到機場也不遠,開車去、坐捷運去都可以。機場附近的風景也很漂亮,我常常去看風景、看飛機。
Gần nhà mình có ba tuyến tàu điện, một tuyến đỏ, một tuyến xanh lá và một tuyến xanh dương. Mình bình thường đi tuyến đỏ đến trường, cuối tuần cũng đi tàu điện để đi tập thể thao, xem phim. Bạn bè thường đến tìm mình, họ đều thấy đi tàu đến nhà mình vừa nhanh vừa tiện. Từ nhà mình đến sân bay cũng không xa, lái xe hay đi tàu đều được. Cảnh ở gần sân bay cũng rất đẹp, mình thường đi ngắm cảnh và xem máy bay.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)
| 字 | 拼音 | Nghĩa |
|---|---|---|
| 怎麼 | zěnme | thế nào, làm sao |
| 到 | dào | đến |
| 飯店 | fàndiàn | khách sạn |
| 旅館 | lǚguǎn | nhà trọ/khách sạn |
| 找 | zhǎo | tìm, gặp |
| 韓國 | Hánguó | Hàn Quốc |
| 等 | děng | đợi |
| 坐/搭 | zuò / dā | ngồi, đi (phương tiện) |
| 捷運/地鐵 | jiéyùn / dìtiě | tàu điện ngầm |
| 公車 | gōngchē | xe buýt |
| 遠 | yuǎn | xa |
| 近 | jìn | gần |
| 從 | cóng | từ |
| 走路 | zǒulù | đi bộ |
| 火車 | huǒchē | tàu hỏa |
| 計程車/出租車 | jìchéngchē / chūzūchē | taxi |
| 飛機 | fēijī | máy bay |
| 船 | chuán | tàu thủy |
| 高鐵 | gāotiě | tàu cao tốc |
| 騎機車 | qí jīchē | đi xe máy |
| 手錶 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay |
| 地圖 | dìtú | bản đồ |
| 先 | xiān | trước |
| 路/馬路 | lù / mǎlù | đường |
| 過馬路 | guò mǎlù | băng qua đường |
| 地方 | dìfang | nơi, địa điểm |
| 附近 | fùjìn | gần |
| 郵局 | yóujú | bưu điện |
| 超級市場/超市 | chāojí shìchǎng / chāoshì | siêu thị |
| 市場 | shìchǎng | chợ |
| 銀行 | yínháng | ngân hàng |
| 便利商店 | biànlì shāngdiàn | cửa hàng tiện lợi |
| 一定 | yídìng | chắc chắn |
| 又…又… | yòu... yòu... | vừa... vừa... |
| 方便 | fāngbiàn | tiện lợi |
| 舒服 | shūfu | thoải mái |
| 條 | tiáo | lượng từ (dài, tuyến đường...) |
| 捷運線 | jiéyùn xiàn | tuyến tàu điện |
| 藍色 | lánsè | màu xanh dương |
| 機場 | jīchǎng | sân bay |
| 架 | jià | lượng từ cho máy bay |
| 起飛 | qǐfēi | cất cánh |
| 飛 | fēi | bay |
| 河 | hé | sông |
| 河邊 | hébiān | bờ sông |
| 湖 | hú | hồ |
| 湖邊 | húbiān | bờ hồ |
| 草地 | cǎodì | bãi cỏ |
| 放風箏 | fàng fēngzheng | thả diều |
| 野餐 | yěcān | piknik |
| 坐電梯 | zuò diàntī | đi thang máy |
| 走樓梯 | zǒu lóutī | đi cầu thang |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét