Thứ Hai, 17 tháng 11, 2025

MODERN CHINESE BÀI 06

第六課:週末去打網球吧 | Bài 6: Cuối tuần đi đánh tennis nhé

第六課:週末去打網球吧

Bài 6: Cuối tuần đi đánh tennis nhé · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe đọc

對話一

國安:
今天天氣不錯,海邊的風景也很漂亮,我想去游泳,你們想去嗎?
Jīntiān tiānqì bú cuò, hǎibiān de fēngjǐng yě hěn piàoliàng, wǒ xiǎng qù yóuyǒng, nǐmen xiǎng qù ma?
Hôm nay thời tiết không tệ, cảnh biển cũng rất đẹp, tôi muốn đi bơi, các bạn có muốn đi không?
友美:
我不會游泳。宜文,你會游泳嗎?
Wǒ bú huì yóuyǒng. Yíwén, nǐ huì yóuyǒng ma?
Mình không biết bơi. Nghi Văn, bạn biết bơi không?
宜文:
我會游泳,可是游得不太好。
Wǒ huì yóuyǒng, kěshì yóu de bú tài hǎo.
Mình biết bơi, nhưng bơi không tốt lắm.
國安:
我們去跑步,怎麼樣?
Wǒmen qù pǎobù, zěnmeyàng?
Chúng ta đi chạy bộ, thế nào?
友美:
我不喜歡跑步,我跑步跑得很慢。
Wǒ bù xǐhuan pǎobù, wǒ pǎobù pǎo de hěn màn.
Mình không thích chạy bộ, mình chạy rất chậm.
宜文:
打網球怎麼樣?中明說你的網球打得很好,我們一起去打吧。
Dǎ wǎngqiú zěnmeyàng? Zhōngmíng shuō nǐ de wǎngqiú dǎ dé hěn hǎo, wǒmen yìqǐ qù dǎ ba.
Đi đánh tennis thì sao? Trung Minh nói bạn đánh tennis rất giỏi, chúng ta cùng đi đánh nhé.
友美:
好啊。
Hǎo a.
Được chứ.

對話二

國安:
聽說這部電影很有趣,我們晚上一起去看,好不好?
Tīngshuō zhè bù diànyǐng hěn yǒuqù, wǒmen wǎnshàng yìqǐ qù kàn, hǎo bù hǎo?
Nghe nói bộ phim này rất thú vị, tối chúng ta cùng đi xem được không?
中明:
我覺得有一點兒累,我想回家休息。
Wǒ juéde yǒu yìdiǎnr lèi, wǒ xiǎng huí jiā xiūxí.
Tôi cảm thấy hơi mệt, tôi muốn về nhà nghỉ ngơi.
國安:
你不要常常在家上網、看電腦、玩手機,應該去運動。明天我有空,我們可以一起去騎腳踏車。
Nǐ bú yào chángcháng zài jiā shàngwǎng, kàn diànnǎo, wán shǒujī, yīnggāi qù yùndòng. Míngtiān wǒ yǒu kòng, wǒmen kěyǐ yìqǐ qù qí jiǎotàchē.
Bạn đừng lúc nào cũng ở nhà lên mạng, xem máy tính, chơi điện thoại, nên đi vận động. Ngày mai tôi rảnh, chúng ta có thể cùng đi đạp xe.
中明:
可是我只想聽音樂、睡覺。
Kěshì wǒ zhǐ xiǎng tīng yīnyuè, shuìjiào.
Nhưng tôi chỉ muốn nghe nhạc và ngủ.
國安:
後天去呢?
Hòutiān qù ne?
Ngày mốt đi thì sao?
中明:
這兩天天氣有點兒冷,我們週末去,好嗎?
Zhè liǎng tiān tiānqì yǒu yìdiǎnr lěng, wǒmen zhōumò qù, hǎo ma?
Hai ngày này trời hơi lạnh, chúng ta cuối tuần đi được không?

短文:我的興趣

我有幾個好朋友,我們都喜歡學中文、聽音樂、唱歌。中明最愛唱歌,他的中文歌唱得很好。平常我們都有點兒忙,可是週末我們常一起去運動,宜文游泳游得不錯,國安的籃球打得很好,我喜歡打網球,有時候我們也一起去看運動比賽。有這幾個好朋友,我真高興!
Wǒ yǒu jǐ ge hǎo péngyǒu, wǒmen dōu xǐhuan xué Zhōngwén, tīng yīnyuè, chànggē. Zhōngmíng zuì ài chànggē, tā de Zhōngwén gē chàng de hěn hǎo. Píngcháng wǒmen dōu yǒu yìdiǎnr máng, kěshì zhōumò wǒmen cháng yìqǐ qù yùndòng, Yíwén yóuyǒng yóu de bú cuò, Guó'ān de lánqiú dǎ de hěn hǎo, wǒ xǐhuān dǎ wǎngqiú, yǒu shíhòu wǒmen yě yìqǐ qù kàn yùndòng bǐsài. Yǒu zhè jǐ ge hǎo péngyǒu, wǒ zhēn gāoxìng!
Mình có vài người bạn tốt, chúng mình đều thích học tiếng Trung, nghe nhạc, hát. Trung Minh thích hát nhất, các bài hát tiếng Trung của cậu ấy hát rất hay. Thường ngày chúng mình đều hơi bận, nhưng cuối tuần chúng mình thường cùng đi vận động, Nghi Văn bơi không tệ, Quốc An chơi bóng rổ rất giỏi, mình thích chơi tennis, có lúc chúng mình cũng cùng đi xem các trận thể thao. Có vài người bạn tốt như vậy mình thật sự rất vui!
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)
拼音Nghĩa
đánh
đá
qiúbóng
網球wǎngqiúquần vợt, tennis
棒球bàngqiúbóng chày
籃球lánqiúbóng rổ
足球zúqiúbóng đá
羽毛球yǔmáoqiúcầu lông
乒乓球pīngpāngqiúbóng bàn
排球páiqiúbóng chuyền
huìbiết/có thể
deđộng từ trợ (dùng sau động từ)
跑步pǎobùchạy bộ
kuàinhanh
mànchậm
游泳yóuyǒngbơi
海邊hǎibiānbờ biển
山上shānshàngtrên núi
風景fēngjǐngphong cảnh
聽說tīngshuōnghe nói
電影diànyǐngphim
有趣yǒuqùthú vị
覺得juédecảm thấy
有一點yǒu yìdiǎnhơi hơi
休息xiūxínghỉ ngơi
不要(別)bú yào (bié)đừng
上網shàngwǎnglên mạng
電腦diànnǎomáy tính
手機shǒujīđiện thoại
應該yīnggāinên
運動yùndòngvận động
đạp, cưỡi
腳踏車/自行車jiǎotàchē / zìxíngchēxe đạp
機車jīchēxe máy
liànglượng từ cho xe
zhǐchỉ
後天hòutiānngày kia
前天qiántiānhôm kia
興趣xìngqùSở thích
愛好àihàosở thích
學(學習)xué (xuéxí)học
唱歌chànggēhát
chànghát
bài hát
shǒulượng từ cho bài hát
跳舞tiàowǔnhảy múa
tiàonhảy
múa
畫畫huàhuàvẽ tranh
畫(Noun)huàbức tranh
zhēnthật
高興gāoxìngvui mừng
旅行/旅遊lǚxíng / lǚyóudu lịch
遊戲yóuxìtrò chơi
瑜伽yújiāyoga
健身jiànshēntập thể hình
踢毽子tī jiànziđá cầu
爬山páshānleo núi
露營lùyíngcắm trại
野餐yěcāndã ngoại
種花zhòng huātrồng hoa
追劇zhuī jùxem phim/series (theo dõi)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét