Thứ Hai, 17 tháng 11, 2025

MODERN CHINESE BÀI 04

第四課:你要茶還是咖啡? | Bài 4: Bạn muốn trà hay cà phê?

第四課:你要茶還是咖啡?

Bài 4: Bạn muốn trà hay cà phê? · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe đọc

對話一

中明:
天氣好熱,我們去喝飲料,好不好?
Tiānqì hǎo rè, wǒmen qù hē yǐnliào, hǎo bù hǎo?
Trời nóng quá, chúng ta đi uống nước/đồ uống nhé, được không?
友美:
好啊!你想喝什麼?咖啡還是茶?
Hǎo a! Nǐ xiǎng hē shénme? Kāfēi háishì chá?
Được chứ! Bạn muốn uống gì? Cà phê hay trà?
中明:
咖啡、茶,我都喜歡。我也很餓,我想吃點兒東西。
Kāfēi, chá, wǒ dōu xǐhuan. Wǒ yě hěn è, wǒ xiǎng chī diǎnr dōngxī.
Cà phê, trà, tôi đều thích. Tôi cũng rất đói, muốn ăn chút gì đó.
友美:
這家餐廳人太多,我們去那家餐廳,好嗎?他們的牛肉麵很好吃,也很便宜。
Zhè jiā cāntīng rén tài duō, wǒmen qù nà jiā cāntīng, hǎo ma? Tāmen de niúròu miàn hěn hǎochī, yě hěn piányi.
Quán này người quá đông, chúng ta đi quán kia được không? Mì bò của họ rất ngon, cũng rất rẻ.
中明:
太好了!我最愛吃牛肉麵。他們也賣飲料嗎?
Tài hǎo le! Wǒ zuì ài chī niúròu miàn. Tāmen yě mài yǐnliào ma?
Tuyệt quá! Tôi thích ăn mì bò nhất. Họ có bán đồ uống không?
友美:
他們賣很多種飲料。
Tāmen mài hěn duō zhǒng yǐnliào.
Họ bán nhiều loại đồ uống.
中明:
我們現在去,好嗎?
Wǒmen xiànzài qù, hǎo ma?
Chúng ta đi ngay bây giờ được không?
友美:
好。
Hǎo.
Được.

對話二

中明:
小姐,我們要點兩碗牛肉麵和兩杯茶。
Xiǎojiě, wǒmen yào diǎn liǎng wǎn niúròu miàn hé liǎng bēi chá.
Cô ơi, chúng tôi muốn gọi hai bát mì bò và hai cốc trà.
女店員:
請問兩位要紅茶還是綠茶?
Qǐngwèn liǎng wèi yào hóngchá háishì lǜchá?
Xin hỏi hai vị muốn trà đen (hồng trà) hay trà xanh?
友美:
我們要紅茶。
Wǒmen yào hóngchá.
Chúng tôi muốn trà đen.
中明:
請給我一杯紅茶、一杯綠茶。請問一共多少錢?
Qǐng gěi wǒ yì bēi hóngchá, yì bēi lǜchá. Qǐngwèn yí gòng duōshǎo qián?
Cho tôi một cốc trà đen, một cốc trà xanh. Tổng cộng bao nhiêu tiền?
女店員:
一共兩百一十五塊錢。
Yí gòng liǎng bǎi yìshíwǔ kuài qián.
Tổng cộng 215 đồng.
女店員:
找您七百八十五塊錢,謝謝。
Zhǎo nín qībǎi bāshíwǔ kuài qián, xièxie.
Trả lại quý khách 785 đồng, cảm ơn.
中明:
一共兩百多塊錢,好便宜!
Yí gòng liǎng bǎi duō kuài qián, hǎo piányi!
Tổng cộng hơn 200, rẻ quá!

短文:買飲料

台灣夏天的天氣很熱,很多人都喜歡喝飲料。飲料店很多,他們賣很多種飲料。果汁、牛奶、咖啡、茶都很好喝,有的很便宜,一杯二十多塊錢。我和朋友都很愛喝,我們每天都去買。
Táiwān xiàtiān de tiānqì hěn rè, hěn duō rén dōu xǐhuan hē yǐnliào. Yǐnliào diàn hěn duō, tāmen mài hěn duō zhǒng yǐnliào. Guǒzhī, niúnǎi, kāfēi, chá dōu hěn hǎohē, yǒu de hěn piányi, yì bēi èrshí duō kuài qián. Wǒ hé péngyou dōu hěn ài hē, wǒmen měitiān dōu qù mǎi.
Mùa hè ở Đài Loan rất nóng, nhiều người thích uống đồ uống. Có rất nhiều cửa hàng đồ uống, họ bán nhiều loại đồ uống. Nước ép, sữa, cà phê, trà đều rất ngon, có loại rất rẻ, một cốc hơn 20 đồng. Tôi và bạn bè đều rất thích uống, chúng tôi mỗi ngày đều đi mua.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)
拼音Nghĩa
天氣tiānqìthời tiết
nóng
lěnglạnh
下雨xiàyǔmưa
下雪xiàxuětuyết rơi
咖啡kāfēicà phê
還是háishìhay là (or)
èđói
khát
bǎono (full)
一點(兒)yì diǎn (er)một chút
餐廳(飯館)cāntīng (fànguǎn)nhà hàng
家(量詞)jiāquán/cơ sở (lượng từ cho tiệm)
太…了tài... lequá ... rồi
duōnhiều
shǎoít
牛肉niúròuthịt bò
miàn
好吃hǎochīngon (ăn)
好喝hǎohēngon (uống)
zuìnhất (superlative)
màibán
飲料yǐnliàođồ uống
小吃xiǎochīmón ăn vặt
點菜diǎncài gọi món
wǎnbát
bēicốc
píngchai
gěicho
紅茶hóngchátrà đen / hồng trà
綠茶lǜchátrà xanh
豆漿dòujiāngsữa đậu nành
一共(總共)yígòng (zǒnggòng)tổng cộng
找錢zhǎo qiántrả lại tiền thối
兩百多liǎng bǎi duōhơn 200
夏天xiàtiānmùa hè
春天chūntiānmùa xuân
秋天qiūtiānmùa thu
冬天dōngtiānmùa đông
季節jìjiémùa
店(商店)diàn (shāngdiàn)cửa hàng
有的yǒu decó những (có cái thì...)
每天měitiānmỗi ngày
筷子kuàiziđũa
湯匙tāngchíthìa
叉子chāzinĩa
刀子dāozidao
盤子pánziđĩa
牙籤yáqiānTăm
醬料jiàngliàogia vị, nước sốt
辣椒làjiāoớt
胡椒hújiāotiêu
cōnghành lá
suàntỏi
外帶(帶走)wài dài (dài zǒu)mang về
內用(這裡吃)nèi yòngăn tại chỗ
等一下děng yíxiàđợi một lát

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét