第四課:你要茶還是咖啡?
Bài 4: Bạn muốn trà hay cà phê? · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe đọc
對話一
中明:
天氣好熱,我們去喝飲料,好不好?
Trời nóng quá, chúng ta đi uống nước/đồ uống nhé, được không?
友美:
好啊!你想喝什麼?咖啡還是茶?
Được chứ! Bạn muốn uống gì? Cà phê hay trà?
中明:
咖啡、茶,我都喜歡。我也很餓,我想吃點兒東西。
Cà phê, trà, tôi đều thích. Tôi cũng rất đói, muốn ăn chút gì đó.
友美:
這家餐廳人太多,我們去那家餐廳,好嗎?他們的牛肉麵很好吃,也很便宜。
Quán này người quá đông, chúng ta đi quán kia được không? Mì bò của họ rất ngon, cũng rất rẻ.
中明:
太好了!我最愛吃牛肉麵。他們也賣飲料嗎?
Tuyệt quá! Tôi thích ăn mì bò nhất. Họ có bán đồ uống không?
友美:
他們賣很多種飲料。
Họ bán nhiều loại đồ uống.
中明:
我們現在去,好嗎?
Chúng ta đi ngay bây giờ được không?
友美:
好。
Được.
對話二
中明:
小姐,我們要點兩碗牛肉麵和兩杯茶。
Cô ơi, chúng tôi muốn gọi hai bát mì bò và hai cốc trà.
女店員:
請問兩位要紅茶還是綠茶?
Xin hỏi hai vị muốn trà đen (hồng trà) hay trà xanh?
友美:
我們要紅茶。
Chúng tôi muốn trà đen.
中明:
請給我一杯紅茶、一杯綠茶。請問一共多少錢?
Cho tôi một cốc trà đen, một cốc trà xanh. Tổng cộng bao nhiêu tiền?
女店員:
一共兩百一十五塊錢。
Tổng cộng 215 đồng.
女店員:
找您七百八十五塊錢,謝謝。
Trả lại quý khách 785 đồng, cảm ơn.
中明:
一共兩百多塊錢,好便宜!
Tổng cộng hơn 200, rẻ quá!
短文:買飲料
—
台灣夏天的天氣很熱,很多人都喜歡喝飲料。飲料店很多,他們賣很多種飲料。果汁、牛奶、咖啡、茶都很好喝,有的很便宜,一杯二十多塊錢。我和朋友都很愛喝,我們每天都去買。
Mùa hè ở Đài Loan rất nóng, nhiều người thích uống đồ uống. Có rất nhiều cửa hàng đồ uống, họ bán nhiều loại đồ uống. Nước ép, sữa, cà phê, trà đều rất ngon, có loại rất rẻ, một cốc hơn 20 đồng. Tôi và bạn bè đều rất thích uống, chúng tôi mỗi ngày đều đi mua.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)
| 字 | 拼音 | Nghĩa |
|---|---|---|
| 天氣 | tiānqì | thời tiết |
| 熱 | rè | nóng |
| 冷 | lěng | lạnh |
| 下雨 | xiàyǔ | mưa |
| 下雪 | xiàxuě | tuyết rơi |
| 咖啡 | kāfēi | cà phê |
| 還是 | háishì | hay là (or) |
| 餓 | è | đói |
| 渴 | kě | khát |
| 飽 | bǎo | no (full) |
| 一點(兒) | yì diǎn (er) | một chút |
| 餐廳(飯館) | cāntīng (fànguǎn) | nhà hàng |
| 家(量詞) | jiā | quán/cơ sở (lượng từ cho tiệm) |
| 太…了 | tài... le | quá ... rồi |
| 多 | duō | nhiều |
| 少 | shǎo | ít |
| 牛肉 | niúròu | thịt bò |
| 麵 | miàn | mì |
| 好吃 | hǎochī | ngon (ăn) |
| 好喝 | hǎohē | ngon (uống) |
| 最 | zuì | nhất (superlative) |
| 賣 | mài | bán |
| 飲料 | yǐnliào | đồ uống |
| 小吃 | xiǎochī | món ăn vặt |
| 點菜 | diǎncài | gọi món |
| 碗 | wǎn | bát |
| 杯 | bēi | cốc |
| 瓶 | píng | chai |
| 給 | gěi | cho |
| 紅茶 | hóngchá | trà đen / hồng trà |
| 綠茶 | lǜchá | trà xanh |
| 豆漿 | dòujiāng | sữa đậu nành |
| 一共(總共) | yígòng (zǒnggòng) | tổng cộng |
| 找錢 | zhǎo qián | trả lại tiền thối |
| 兩百多 | liǎng bǎi duō | hơn 200 |
| 夏天 | xiàtiān | mùa hè |
| 春天 | chūntiān | mùa xuân |
| 秋天 | qiūtiān | mùa thu |
| 冬天 | dōngtiān | mùa đông |
| 季節 | jìjié | mùa |
| 店(商店) | diàn (shāngdiàn) | cửa hàng |
| 有的 | yǒu de | có những (có cái thì...) |
| 每天 | měitiān | mỗi ngày |
| 筷子 | kuàizi | đũa |
| 湯匙 | tāngchí | thìa |
| 叉子 | chāzi | nĩa |
| 刀子 | dāozi | dao |
| 盤子 | pánzi | đĩa |
| 牙籤 | yáqiān | Tăm |
| 醬料 | jiàngliào | gia vị, nước sốt |
| 辣椒 | làjiāo | ớt |
| 胡椒 | hújiāo | tiêu |
| 蔥 | cōng | hành lá |
| 蒜 | suàn | tỏi |
| 外帶(帶走) | wài dài (dài zǒu) | mang về |
| 內用(這裡吃) | nèi yòng | ăn tại chỗ |
| 等一下 | děng yíxià | đợi một lát |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét