Thứ Sáu, 14 tháng 11, 2025

GIẢI ĐỀ ĐỌC TOCFL BAND A VOL 3 CÂU 36-45

Bài Đọc Điền Trống Hán Ngữ (A2) - Cập nhật 2

Đề Đọc Hiểu Điền Trống TOCFL A VOL 3 (A2)

Phần I (Câu 36 - 40)

我今天跟我的台灣朋友一起去百貨公司。台灣的百貨公司 36() ,裡面 37() 。

Wǒ jīntiān gēn wǒ de Táiwān péngyǒu yìqǐ qù bǎihuò gōngsī. Táiwān de bǎihuò gōngsī (36) , lǐmiàn (37) 。

Hôm nay tôi cùng bạn Đài Loan đi trung tâm thương mại. Trung tâm thương mại ở Đài Loan (36) , bên trong (37) .

我買了幾件毛衣,還有 38() 。

Wǒ mǎi le jǐ jiàn máoyī, hái yǒu (38) 。

Tôi đã mua vài chiếc áo len, và còn (38) .

我們 39() ,就到 40() ,雖然有一點貴,但是大家還是吃得很開心。

Wǒmen (39) , jiù dào (40) , suīrán yǒu yìdiǎn guì, dànshì dàjiā háishì chī de hěn kāixīn.

Chúng tôi (39) , liền đến (40) , mặc dù hơi đắt một chút, nhưng mọi người vẫn ăn rất vui vẻ.

Các Lựa Chọn Cho Phần I:

Phần II (Câu 41 - 45)

我不上課的時候,只要有空就找工作做,所以 41() 。

Wǒ bú shàngkè de shíhou, zhǐyào yǒu kòng jiù zhǎo gōngzuò zuò, suǒyǐ (41) 。

Lúc tôi không lên lớp, chỉ cần rảnh là tìm việc làm, vì vậy (41) .

在這些工作裡, 42() 就是在書店工作。

Zài zhèxiē gōngzuò lǐ, (42) jiù shì zài shūdiàn gōngzuò.

Trong số những công việc này, (42) chính là làm việc ở hiệu sách.

第一是因為我很愛看書,第二是因為那裡的客人比較有禮貌,工作的時候, 43() 。

Dì yī shì yīnwèi wǒ hěn ài kàn shū, dì èr shì yīnwèi nàli de kèren bǐjiào yǒu lǐmào, gōngzuò de shíhou, (43) 。

Thứ nhất là vì tôi rất thích đọc sách, thứ hai là vì khách hàng ở đó khá lịch sự, lúc làm việc, (43) .

可是我不太喜歡新書的味道,要是沒有那種奇怪的味道, 44() 。

Kěshì wǒ bú tài xǐhuān xīn shū de wèidào, yàoshi méiyǒu nà zhǒng qíguài de wèidào, (44) 。

Nhưng tôi không thích mùi sách mới lắm, nếu không có cái mùi kỳ lạ đó, (44) .

雖然有這樣的問題, 45() 到書店工作。

Suīrán yǒu zhèyàng de wèntí, (45) dào shūdiàn gōngzuò.

Mặc dù có vấn đề như vậy, (45) làm việc ở hiệu sách.

Các Lựa Chọn Cho Phần II:

Kết Quả & Giải Thích

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét