Thứ Hai, 17 tháng 11, 2025

MODERN CHINESE BÀI 08

第八課:這條裙子真好看 | Bài 8

第八課:這條裙子真好看

Bài 8: Chiếc váy này đẹp quá · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe

對話一

宜文:
元真,妳的這條裙子真好看,我很喜歡。
Yuánzhēn, nǐ de zhè tiáo qúnzi zhēn hǎokàn, wǒ hěn xǐhuan.
Nguyên Chân, chiếc váy của bạn đẹp quá, mình rất thích.
元真:
謝謝,這是我去年的生日禮物。
Xièxie, zhè shì wǒ qùnián de shēngrì lǐwù.
Cảm ơn, này là quà sinh nhật năm ngoái của mình.
宜文:
聽說這個牌子的東西很貴,可是很多人喜歡。
Tīngshuō zhège páizi de dōngxi hěn guì, kěshì hěn duō rén xǐhuan.
Nghe nói đồ của thương hiệu này rất đắt, nhưng nhiều người thích.
元真:
是啊,因為這個牌子很有名,衣服、褲子和裙子也都很好看,所以很多人買。
Shì a, yīnwèi zhège páizi hěn yǒumíng, yīfu, kùzi hé qúnzi yě dōu hěn hǎokàn, suǒyǐ hěn duō rén mǎi.
Đúng, vì thương hiệu này rất nổi tiếng, quần áo, quần và váy đều rất đẹp, nên nhiều người mua.
宜文:
妳知道去哪裡買這個牌子的衣服嗎?
Nǐ zhīdào qù nǎlǐ mǎi zhège páizi de yīfu ma?
Bạn biết đi đâu mua đồ của thương hiệu này không?
元真:
知道,百貨公司都有,不難找。
Zhīdào, bǎihuò gōngsī dōu yǒu, bù nán zhǎo.
Biết, các trung tâm thương mại đều có, không khó tìm.
宜文:
我很想去看,可是我最近胖了五公斤,我怕衣服不好買。
Wǒ hěn xiǎng qù kàn, kěshì wǒ zuìjìn pàng le wǔ gōngjīn, wǒ pà yīfu bù hǎo mǎi.
Mình rất muốn đi xem, nhưng gần đây mình tăng 5kg, mình sợ quần áo khó mua.
元真:
妳胖了嗎?我不覺得啊,我跟妳一起去看。我也想去買今年夏天的新衣服。
Nǐ pàng le ma? Wǒ bù juéde a, wǒ gēn nǐ yìqǐ qù kàn. Wǒ yě xiǎng qù mǎi jīnnián xiàtiān de xīn yīfu.
Bạn tăng cân rồi à? Mình không thấy vậy, mình sẽ đi xem cùng bạn. Mình cũng muốn mua đồ mới cho mùa hè năm nay.
宜文:
好,我們找時間一起去。
Hǎo, wǒmen zhǎo shíjiān yìqǐ qù.
Được, chúng ta tìm thời gian đi cùng nhau.

對話二

宜文:
妳看,這條黃色的褲子不錯吧?
Nǐ kàn, zhè tiáo huángsè de kùzi bú cuò ba?
Bạn xem, chiếc quần màu vàng này không tệ chứ?
元真:
很好看。這條藍的也很漂亮,藍色是今年很流行的顏色。
Hěn hǎokàn. Zhè tiáo lán de yě hěn piàoliang, lánsè shì jīnnián hěn liúxíng de yánsè.
Rất đẹp. Chiếc màu xanh này cũng rất xinh, màu xanh là màu đang thịnh hành năm nay.
宜文:
這兩條我都去穿穿看。
Zhè liǎng tiáo wǒ dōu qù chuān chuān kàn.
Hai chiếc này mình đều thử mặc xem.
元真:
妳覺得怎麼樣?
Nǐ juéde zěnmeyàng?
Bạn thấy thế nào?
宜文:
都太短,也太小了。
Dōu tài duǎn, yě tài xiǎo le.
Đều quá ngắn, cũng quá nhỏ.
元真:
沒關係,我們可以下個週末再來看。對了,妳要買鞋子吧?
Méi guānxi, wǒmen kěyǐ xià ge zhōumò zài lái kàn. Duìle, nǐ yào mǎi xiézi ba?
Không sao, chúng ta có thể cuối tuần sau đến xem. À, bạn muốn mua giày phải không?
宜文:
是啊,我想買一雙黑色的。
Shì a, wǒ xiǎng mǎi yì shuāng hēisè de.
Ừ, mình muốn mua một đôi màu đen.
元真:
鞋子都在一樓,我們到樓下去吧!九點了,百貨公司快要關了。
Xiézi dōu zài yì lóu, wǒmen dào lóu xià qù ba! Jiǔ diǎn le, bǎihuò gōngsī kuài yào guān le.
Giày ở tầng một hết, chúng ta xuống dưới đi! 9 giờ rồi, trung tâm thương mại sắp đóng cửa rồi.
宜文:
電梯在那裡!我們現在去買。
Diàntī zài nàlǐ! Wǒmen xiànzài qù mǎi.
Thang máy ở đó! Chúng ta đi mua ngay bây giờ.

短文:年輕人喜歡的東西

百貨公司裡有很多衣服、鞋子和皮包,都是最新的,所以很多年輕女生喜歡到百貨公司去,漂亮的、流行的衣服,她們都想穿穿看。很多年輕男生愛在書店看汽車雜誌,汽車很貴,他們不一定可以買新車,可是都看得很開心。我覺得有的舊東西很不錯,有的新東西也很有趣,我很喜歡看新車、新衣服,可是因為我的錢不多,所以我不常買。
Bǎihuò gōngsī lǐ yǒu hěn duō yīfu, xiézi hé píbāo, dōu shì zuì xīn de, suǒyǐ hěn duō niánqīng nǚshēng xǐhuan dào bǎihuò gōngsī qù, piàoliang de, liúxíng de yīfu, tāmen dōu xiǎng chuān chuān kàn. Hěn duō niánqīng nánshēng ài zài shūdiàn kàn qìchē zázhì, qìchē hěn guì, tāmen bú yídìng kěyǐ mǎi xīnchē, kěshì dōu kàn de hěn kāixīn. Wǒ juéde yǒu de jiù dōngxi hěn bú cuò, yǒu de xīn dōngxi yě hěn yǒuqù, wǒ hěn xǐhuan kàn xīnchē, xīn yīfu, kěshì yīnwèi wǒ de qián bù duō, suǒyǐ wǒ bù cháng mǎi.
Trong cửa hàng bách hóa có rất nhiều quần áo, giày và túi da, đều là hàng mới nhất, nên nhiều cô gái trẻ thích đến cửa hàng bách hóa, những bộ quần áo đẹp, thịnh hành họ đều muốn thử mặc. Nhiều chàng trai trẻ thích ở tiệm sách xem tạp chí ô tô, ô tô rất đắt, họ không nhất thiết mua được xe mới, nhưng đều xem rất vui. Mình thấy có đồ cũ cũng khá ổn, đồ mới cũng rất thú vị, mình thích xem xe mới, quần áo mới, nhưng vì tiền mình không nhiều nên mình không thường mua.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)

拼音Nghĩa
條(量詞)tiáolượng từ (dài, quần, váy...)
裙子qúnziváy
褲子kùziquần
鞋子xiézigiày
襪子wàzitất
shuāngđôi (lượng từ cho giày, tất)
去年qùnián
今年jīnniánnăm nay
明年míngniánnăm sau
牌子páizithương hiệu
有名yǒumíngnổi tiếng
百貨公司bǎihuò gōngsīcửa hàng bách hóa
公司gōngsīcông ty
服裝店fúzhuāng diàntiệm quần áo
nánkhó
容易róngyìdễ
最近zuìjìngần đây
pàngbéo
shòugầy
gāocao
ǎithấp
公斤gōngjīnkg
斤(台灣)jīncân (đơn vị Đài Loan)
時間shíjiānthời gian
黃色huángsèmàu vàng
流行liúxíngthịnh hành
穿穿看chuān chuān kànthử mặc
duǎnngắn
chángdài
jiù
下個週末xià ge zhōumòcuối tuần sau
下次xià cìlần sau
下個月xià ge yuètháng sau
一樓yì lóu
樓下lóu xiàtầng dưới
樓上lóu shàngtầng trên
電梯diàntīthang máy
快要kuài yàosắp (~)
guānđóng
kāimở
黑色hēisèmàu đen
吧?ba?chẳng phải sao?/ nhé?
年輕niánqīngtrẻ
lǎogià
大人dàrénngười lớn
小孩xiǎoháitrẻ em
皮包píbāotúi da
外套wàitàoáo khoác
眼鏡yǎnjìngkính
領帶lǐngdàicà vạt
皮帶pídàithắt lưng
書店shūdiànhiệu sách
男生nánshēngcon trai
女生nǚshēngcon gái
雜誌zázhìtạp chí
汽車qìchēô tô
長褲chángkùquần dài
短褲duǎnkùquần ngắn
牛仔褲niúzǎikùquần jean
西裝褲xīzhuāngkùquần tây
洋裝yángzhuāngváy liền, đầm
帽子màozimũ, nón
內衣nèiyīđồ lót (áo)
內褲nèikùquần lót
背心bèixīnáo ba lỗ
睡衣shuìyīđồ ngủ
比基尼bǐjīníbikini
tuōcởi (quần áo, giày dép)
衣櫃yīguìtủ quần áo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét