Thứ Hai, 17 tháng 11, 2025

MODERN CHINESE BÀI 13

第十三課:用手機上網 | Bài 13

第十三課:用手機上網

Bài 13 — Dùng điện thoại lên mạng · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe

對話一

國安:
喂,中明,半個小時以前我寄了一封電子郵件给你,你看到了吗?
Guó’ān: Wéi, Zhōngmíng, bàn gè xiǎoshí yǐqián wǒ jì le yì fēng diànzǐ yóujiàn gěi nǐ, nǐ kàndào le ma?
Quốc An: Này, Trung Minh, nửa tiếng trước mình đã gửi cho cậu một email, cậu thấy chưa?
中明:
刚刚我的手機網路有點兒問题,不能看電子郵件,你寄的是什麼?
Zhōngmíng: Gānggāng wǒ de shǒujī wǎngluò yǒudiǎnr wèntí, bù néng kàn diànzǐ yóujiàn, nǐ jì de shì shénme?
Trung Minh: Vừa rồi điện thoại của mình bị lỗi mạng, không xem được email, cậu gửi cái gì vậy?
國安:
博物館的網址。下禮拜六老師要带我們去參觀,你可以先看看。
Guó’ān: Bówùguǎn de wǎngzhǐ. Xià lǐbài liù lǎoshī yào dài wǒmen qù cānguān, nǐ kěyǐ xiān kànkan.
Quốc An: Địa chỉ web của bảo tàng. Thứ Bảy tuần sau thầy sẽ dẫn chúng ta đi tham quan, cậu có thể xem trước.
中明:
好。(看看手機)現在没問题了,我看到了。
Zhōngmíng: Hǎo. (Kànkan shǒujī) Xiànzài méi wèntí le, wǒ kàndào le.
Trung Minh: Được. (xem điện thoại) Bây giờ không có vấn đề nữa, mình thấy rồi.
國安:
網站上有地址,那個地方在我家附近,從我家出去,往右轉,差不多五分鐘就到了。
Guó’ān: Wǎngzhàn shàng yǒu dìzhǐ, nàgè dìfāng zài wǒ jiā fùjìn, cóng wǒ jiā chūqù, wǎng yòu zhuǎn, chàbuduō wǔ fēnzhōng jiù dào le.
Quốc An: Trên website có địa chỉ, chỗ đó gần nhà mình, từ nhà mình đi ra rẽ phải, khoảng 5 phút là đến.
中明:
我們應該幾點到?
Zhōngmíng: Wǒmen yīnggāi jǐ diǎn dào?
Trung Minh: Chúng ta nên đến lúc mấy giờ?
國安:
早上九點在博物馆門口見,要記得準時到。
Guó’ān: Zǎoshang jiǔ diǎn zài bówùguǎn ménkǒu jiàn, yào jìde zhǔnshí dào.
Quốc An: 9 giờ sáng gặp ở cổng bảo tàng, nhớ đến đúng giờ nhé.
中明:
我們上個星期六去運動的時候,我到得太晚,真不好意思。下個星期我一定會凖時。
Zhōngmíng: Wǒmen shàng gè xīngqīliù qù yùndòng de shíhou, wǒ dào de tài wǎn, zhēn bù hǎoyìsi. Xià gè xīngqī wǒ yídìng huì zhǔnshí.
Trung Minh: Tuần trước khi chúng ta đi tập thể dục, mình đến quá trễ, thật ngại quá. Tuần sau mình nhất định sẽ đúng giờ.

對話二

老師:
博物館五分鐘以後就要開門了,大家都到了吧?
Lǎoshī: Bówùguǎn wǔ fēnzhōng yǐhòu jiù yào kāimén le, dàjiā dōu dào le ba?
Thầy: Bảo tàng 5 phút nữa sẽ mở cửa, mọi người đến đủ chưa?
國安:
中明說他快要到了。
Guó’ān: Zhōngmíng shuō tā kuài yào dào le.
Quốc An: Trung Minh nói cậu ấy sắp đến rồi.
家樂:
老師,我們要不要先去排队買票?
Jiālè: Lǎoshī, wǒmen yào bù yào xiān qù páiduì mǎi piào?
Gia Lạc: Thầy ơi, chúng ta có nên xếp hàng mua vé trước không?
老師:
差不多需要排十分鐘的队,那好吧,我們先去排队。
Lǎoshī: Chàbuduō xūyào pái shí fēnzhōng de duì, nà hǎo ba, wǒmen xiān qù páiduì.
Thầy: Cần xếp hàng khoảng 10 phút, vậy được, chúng ta xếp hàng trước nhé.
老師:
今天我們打算參觀三個小時,會有人给我們介绍。進去以後,記得要安靜,不可以說話說得太大聲。
Lǎoshī: Jīntiān wǒmen dǎsuàn cānguān sān gè xiǎoshí, huì yǒurén gěi wǒmen jièshào. Jìnqù yǐhòu, jìde yào ānjìng, bù kěyǐ shuōhuà shuō de tài dàshēng.
Thầy: Hôm nay chúng ta định tham quan 3 tiếng, sẽ có người giới thiệu cho chúng ta. Sau khi vào trong, nhớ phải giữ yên lặng, không được nói quá to.
家樂:
老師,我刚刚先用手機上網看了很多有趣的圖片,真想馬上就看到博物馆裡的東西。
Jiālè: Lǎoshī, wǒ gānggāng xiān yòng shǒujī shàngwǎng kàn le hěn duō yǒuqù de túpiàn, zhēn xiǎng mǎshàng jiù kàndào bówùguǎn lǐ de dōngxi.
Gia Lạc: Thầy ơi, vừa rồi em dùng điện thoại lên mạng xem nhiều hình ảnh thú vị, thật sự muốn ngay lập tức thấy đồ vật trong bảo tàng.
老師:
我知道你非常喜歡歷史,我想你今天一定會很開心。
Lǎoshī: Wǒ zhīdào nǐ fēicháng xǐhuan lìshǐ, wǒ xiǎng nǐ jīntiān yídìng huì hěn kāixīn.
Thầy: Thầy biết em rất thích lịch sử, thầy nghĩ hôm nay em chắc chắn sẽ rất vui.
家樂:
我也在網路上找了很多文章,那些介绍和故事都非常有趣。
Jiālè: Wǒ yě zài wǎnglù shàng zhǎo le hěn duō wénzhāng, nàxiē jièshào hé gùshì dōu fēicháng yǒuqù.
Gia Lạc: Em cũng tìm nhiều bài viết trên mạng, những phần giới thiệu và câu chuyện đều rất thú vị.
老師:
那如果大家有問题就可以問你了。
Lǎoshī: Nà rúguǒ dàjiā yǒu wèntí jiù kěyǐ wèn nǐ le.
Thầy: Vậy nếu mọi người có câu hỏi thì có thể hỏi em rồi.
家樂:
要是我知道,一定會告诉大家!
Jiālè: Yàoshi wǒ zhīdào, yídìng huì gàosù dàjiā!
Gia Lạc: Nếu em biết, em nhất định sẽ nói cho mọi người!
國安:
(往前看)中明來了!
Guó’ān: (Wǎng qián kàn) Zhōngmíng lái le!
Quốc An: (nhìn lên phía trước) Trung Minh đến rồi!
老師:
好,我們進去參觀吧。
Lǎoshī: Hǎo, wǒmen jìnqù cānguān ba.
Thầy: Được, chúng ta vào tham quan thôi.

短文:手機和生活

我們一天用幾個小時的手機呢?打電話、算錢、看天氣、看地圖、看朋友的留言,都需要手機。
Wǒmen yì tiān yòng jǐ gè xiǎoshí de shǒujī ne? Dǎ diànhuà, suàn qián, kàn tiānqì, kàn dìtú, kàn péngyǒu de liúyán, dōu xūyào shǒujī.
Mỗi ngày chúng ta dùng điện thoại bao nhiêu tiếng? Gọi điện thoại, tính tiền, xem thời tiết, xem bản đồ, xem lời nhắn của bạn bè — đều cần điện thoại.
我上個星期坐捷運去參觀一個科學展。出了捷運站以後,我不知道往哪個方向走,馬上看了手機的網路地圖,然後就知道怎麼走了。
Wǒ shàng gè xīngqī zuò jiéyùn qù cānguān yí gè kēxué zhǎn. Chū le jiéyùn zhàn yǐhòu, wǒ bù zhīdào wǎng nǎ gè fāngxiàng zǒu, mǎshàng kàn le shǒujī de wǎnglù dìtú, ránhòu jiù zhīdào zěnme zǒu le.
Tuần trước mình đi tàu điện ngầm để tham quan một triển lãm khoa học. Sau khi ra khỏi ga tàu, mình không biết đi hướng nào, liền mở bản đồ mạng trên điện thoại, rồi biết đường đi ngay.
我從捷運站出去,先往右轉,過了第一個十字路口,再走五分鐘就到了。有手機真方便!
Wǒ cóng jiéyùn zhàn chūqù, xiān wǎng yòu zhuǎn, guò le dì yī gè shízì lùkǒu, zài zǒu wǔ fēnzhōng jiù dào le. Yǒu shǒujī zhēn fāngbiàn!
Mình từ ga tàu điện ngầm đi ra, rẽ phải, qua ngã tư thứ nhất, đi thêm 5 phút là tới. Có điện thoại thật tiện lợi!
我們每天從家裡出去以後,最怕什麼事?忘了带錢?忘了带手機?還是手機壞了?如果世界上没有手機了,我們的生活會怎麼樣呢?
Wǒmen měitiān cóng jiālǐ chūqù yǐhòu, zuì pà shénme shì? Wàng le dài qián? Wàng le dài shǒujī? Háishì shǒujī huài le? Rúguǒ shìjiè shàng méiyǒu shǒujī le, wǒmen de shēnghuó huì zěnmeyàng ne?
Mỗi ngày khi ra khỏi nhà, chúng ta sợ nhất chuyện gì? Quên mang tiền? Quên mang điện thoại? Hay điện thoại bị hỏng? Nếu trên thế giới không còn điện thoại, cuộc sống của chúng ta sẽ thế nào?
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Tiếng Việt)
拼音Nghĩa
小時xiǎoshígiờ (đơn vị thời gian)
鐘頭zhōngtóugiờ (cách nói thông thường)
wèialo, này (khi gọi điện hoặc gọi ai)
電子郵件diànzǐ yóujiànthư điện tử, email
剛剛gānggāngvừa mới, lúc nãy
博物館bówùguǎnbảo tàng
網址wǎngzhǐđịa chỉ web, URL
地址dìzhǐđịa chỉ
dàimang, đem theo
參觀cānguāntham quan
網站wǎngzhàntrang web
往/向wǎng/xiànghướng, về phía
右邊yòubiānbên phải
左邊zuǒbiānbên trái
zhuǎnrẽ, quay
門口ménkǒucửa ra vào
jiàngặp
wǎnmuộn, tối
zǎosớm
不好意思bù hǎoyìsingại, xin lỗi
就要jiù yàosắp, sẽ
排隊páiduìxếp hàng
piào
介紹jièshàogiới thiệu
進去jìnqùđi vào (hướng ra xa người nói)
進來jìnláiđi vào (hướng về phía người nói)
安靜ānjìngyên tĩnh
大聲dàshēngto tiếng
小聲xiǎoshēngnhỏ tiếng
聲音shēngyīnâm thanh, giọng nói
圖片túpiànhình ảnh
馬上mǎshàngngay lập tức
歷史lìshǐlịch sử
故事gùshicâu chuyện
suàntính toán
數學shùxuétoán học
科學kēxuékhoa học
zhǎntriển lãm
chūra, xuất
方向fāngxiàngphương hướng
guòqua, vượt
thứ, số thứ tự
十字路口shízì lùkǒungã tư
huàihỏng, xấu
生活shēnghuócuộc sống
世界上shìjiè shàngtrên thế giới
世界shìjièthế giới
忘了wàng lequên mất
付錢fù qiántrả tiền
轉帳zhuǎnzhàngchuyển khoản
語文yǔwénngữ văn
文學wénxuévăn học
外語wàiyǔngoại ngữ
地理dìlǐđịa lý
生物學shēngwùxuésinh học
物理wùlǐvật lý
化學huàxuéhóa học
破了pò lebị vỡ, rách
插隊chāduìchen hàng
巷子xiàngzingõ, hẻm
收傳真shōu chuánzhēnnhận fax
借字典jiè zìdiǎnmượn từ điển
© Bài 11 — Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa, nghe từng câu, danh sách từ vựng Hán-Pinyin-Nghĩa.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét