Thứ Hai, 17 tháng 11, 2025

MODERN CHINESE BÀI 09

第九課:我的中文課 | Bài 9

第九課:我的中文課

Bài 9: Lớp tiếng Hoa của tôi · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe

對話一

國安:
友美,這幾個句子的意思我不太懂,妳可以教我嗎?
Yǒuměi, zhè jǐ gè jùzi de yìsi wǒ bù tài dǒng, nǐ kěyǐ jiāo wǒ ma?
Hữu Mỹ, ý nghĩa của mấy câu này mình không hiểu lắm, bạn có thể dạy mình không?
友美:
我覺得有點兒難,我也不太懂。
Wǒ juéde yǒudiǎnr nán, wǒ yě bù tài dǒng.
Mình thấy hơi khó, mình cũng không hiểu lắm.
國安:
這課真的不好學。
Zhè kè zhēn de bù hǎo xué.
Bài này thực sự khó học.
友美:
我們可以去問家樂,他非常聰明,我想他懂。
Wǒmen kěyǐ qù wèn Jiālè, tā fēicháng cōngmíng, wǒ xiǎng tā dǒng.
Chúng ta có thể đi hỏi Gia Lạc, anh ấy rất thông minh, mình nghĩ anh ấy hiểu.
國安:
那麼我們現在去找他。
Nàme wǒmen xiànzài qù zhǎo tā.
Vậy thì bây giờ chúng ta đi tìm anh ấy.
友美:
現在他在上書法課,我們四點去吧。
Xiànzài tā zài shàng shūfǎ kè, wǒmen sì diǎn qù ba.
Giờ anh ấy đang học lớp thư pháp, chúng ta 4 giờ đi nhé.
國安:
可是從四點到五點半我要上英文課,六點去,怎麼樣?
Kěshì cóng sì diǎn dào wǔ diǎn bàn wǒ yào shàng Yīngwén kè, liù diǎn qù, zěnmeyàng?
Nhưng từ 4 giờ đến 5 giờ rưỡi mình phải học tiếng Anh, 6 giờ đi được không?
友美:
好。我先回宿舍做功課,再跟你一起去找他。
Hǎo. Wǒ xiān huí sùshè zuò gōngkè, zài gēn nǐ yìqǐ qù zhǎo tā.
Được. Mình về ký túc làm bài trước, rồi cùng bạn đi tìm anh ấy.

對話二

中明:
期中考快要到了,老師說我們可以去圖書館對面的大教室看書。
Qízhōngkǎo kuàiyào dào le, lǎoshī shuō wǒmen kěyǐ qù túshūguǎn duìmiàn de dà jiàoshì kànshū.
Kỳ thi giữa kỳ sắp đến, thầy nói chúng ta có thể đến phòng học lớn đối diện thư viện để đọc sách.
家樂:
太好了!在那裡看書很舒服。我們每天都能用那間教室嗎?
Tài hǎo le! Zài nàlǐ kànshū hěn shūfú. Wǒmen měitiān dōu néng yòng nà jiān jiàoshì ma?
Tuyệt quá! Đọc sách ở đó rất thoải mái. Mỗi ngày chúng ta đều dùng được phòng đó không?
中明:
我們班只能禮拜一跟禮拜二下午用。
Wǒmen bān zhǐ néng lǐbài yī gēn lǐbài èr xiàwǔ yòng.
Lớp mình chỉ dùng được vào chiều thứ Hai và thứ Ba.
家樂:
可是這些時間我都有語言交換,不能去。
Kěshì zhèxiē shíjiān wǒ dōu yǒu yǔyán jiāohuàn, bù néng qù.
Nhưng vào những giờ này mình đều có trao đổi ngôn ngữ, không đi được.
中明:
別的時間可以嗎?
Bié de shíjiān kěyǐ ma?
Thời gian khác thì được không?
家樂:
我朋友最近比較忙,別的時間他沒有空。
Wǒ péngyou zuìjìn bǐjiào máng, bié de shíjiān tā méiyǒu kòng.
Bạn mình dạo này khá bận, thời gian khác anh ấy không rảnh.
中明:
我們去問老師,也許他可以幫你。
Wǒmen qù wèn lǎoshī, yěxǔ tā kěyǐ bāng nǐ.
Chúng ta đi hỏi thầy, có lẽ thầy có thể giúp bạn.
家樂:
好,希望老師可以幫我。
Hǎo, xīwàng lǎoshī kěyǐ bāng wǒ.
Được, hi vọng thầy có thể giúp mình.

短文:我喜歡學中文

這個學期開始,從星期一到星期五我都有華語課,每天從上午八點四十分到中午十二點上課,下午一點寫功課,有時候也跟同學練習說中文。最近我的台灣朋友想學日文,請我教他,我也請他教我中文。現在我非常忙,沒有很多時間讀書,可是因為有語言交換,所以我的中文進步了。下個星期華語課有期中考,我有一點兒緊張,所以每天晚上都讀書,也練習寫字,希望下個星期的考試能考得很好。
Zhège xuéqí kāishǐ, cóng xīngqíyī dào xīngqíwǔ wǒ dōu yǒu Huáyǔ kè, měitiān cóng shàngwǔ bā diǎn sìshí fēn dào zhōngwǔ shí'èr diǎn shàngkè, xiàwǔ yī diǎn xiě gōngkè, yǒu shíhou yě gēn tóngxué liànxí shuō Zhōngwén. Zuìjìn wǒ de Táiwān péngyǒu xiǎng xué Rìwén, qǐng wǒ jiāo tā, wǒ yě qǐng tā jiāo wǒ Zhōngwén. Xiànzài wǒ fēicháng máng, méiyǒu hěn duō shíjiān dúshū, kěshì yīnwèi yǒu yǔyán jiāohuàn, suǒyǐ wǒ de Zhōngwén jìnbù le. Xià ge xīngqí Huáyǔ kè yǒu qízhōngkǎo, wǒ yǒu yìdiǎnr jǐnzhāng, suǒyǐ měitiān wǎnshang dōu dúshū, yě liànxí xiězì, xīwàng xià ge xīngqí de kǎoshì néng kǎo de hěn hǎo.
Học kỳ này bắt đầu, từ thứ Hai đến thứ Sáu mình đều có lớp Hoa ngữ; mỗi ngày học từ 8:40 sáng đến 12:00 trưa; 1 giờ chiều làm bài tập, đôi khi còn luyện nói tiếng Trung với bạn cùng lớp. Gần đây bạn Đài Loan của mình muốn học tiếng Nhật, nhờ mình dạy, mình cũng nhờ bạn ấy dạy tiếng Trung. Hiện mình rất bận, không có nhiều thời gian đọc sách, nhưng vì có trao đổi ngôn ngữ nên tiếng Trung của mình đã tiến bộ. Tuần sau lớp Hoa ngữ có thi giữa kỳ, mình hơi căng thẳng, nên tối nào cũng học và luyện viết chữ, hy vọng kỳ thi tuần sau sẽ làm bài thật tốt.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)
拼音Nghĩa
句子jùzicâu
意思yìsiý nghĩa
dǒnghiểu
jiāodạy
非常fēichángrất, vô cùng
聰明cōngmíngthông minh
bènngu ngốc
在/正在zài / zhèngzàiđang
書法shūfǎthư pháp
毛筆máobǐbút lông
宿舍sùshèký túc xá
功課/作業gōngkè / zuòyèbài tập
期中考qízhōngkǎothi giữa kỳ
期末考qímòkǎothi cuối kỳ
考試kǎoshìkỳ thi
kǎothi (động từ)
教室jiàoshìphòng học
禮拜一lǐbài yīthứ Hai
yòngdùng, sử dụng
bānlớp
語言yǔyánngôn ngữ
交換jiāohuàntrao đổi
比較bǐjiàokhá, tương đối; so với
別的bié dekhác, cái khác
也許/可能yěxǔ / kěnéngcó lẽ / có thể
希望xīwànghy vọng
學期xuéqíhọc kỳ
這學期zhè xuéqíkỳ này
上學期shàng xuéqíhọc kỳ trước
下學期xià xuéqíhọc kỳ sau
華語HuáyǔHoa ngữ
國語GuóyǔQuốc ngữ (cách nói ở Đài Loan,Hongkong)
普通話Pǔtōnghuàtiếng phổ thông (Quan thoại)
漢語HànyǔHán ngữ
練習liànxíluyện tập
寫字xiězìviết chữ
漢字Hànzìchữ Hán
語法yǔfǎngữ pháp
發音fāyīnphát âm
聲調shēngdiàothanh điệu
第一聲dì-yī shēngthanh 1
第二聲dì-èr shēngthanh 2
第三聲dì-sān shēngthanh 3
第四聲dì-sì shēngthanh 4
輕聲qíngshēngthanh nhẹ
讀書/唸書dúshū / niànshūđọc sách / học bài
進步jìnbùtiến bộ
退步tuìbùthụt lùi
緊張jǐnzhāngcăng thẳng
翻譯fānyìphiên dịch; dịch
造句zàojùđặt câu
解釋jiěshìgiải thích
用功yònggōngchăm chỉ, siêng năng
懶惰lǎnduòlười biếng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét