第九課:我的中文課
Bài 9: Lớp tiếng Hoa của tôi · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe
對話一
國安:
友美,這幾個句子的意思我不太懂,妳可以教我嗎?
Hữu Mỹ, ý nghĩa của mấy câu này mình không hiểu lắm, bạn có thể dạy mình không?
友美:
我覺得有點兒難,我也不太懂。
Mình thấy hơi khó, mình cũng không hiểu lắm.
國安:
這課真的不好學。
Bài này thực sự khó học.
友美:
我們可以去問家樂,他非常聰明,我想他懂。
Chúng ta có thể đi hỏi Gia Lạc, anh ấy rất thông minh, mình nghĩ anh ấy hiểu.
國安:
那麼我們現在去找他。
Vậy thì bây giờ chúng ta đi tìm anh ấy.
友美:
現在他在上書法課,我們四點去吧。
Giờ anh ấy đang học lớp thư pháp, chúng ta 4 giờ đi nhé.
國安:
可是從四點到五點半我要上英文課,六點去,怎麼樣?
Nhưng từ 4 giờ đến 5 giờ rưỡi mình phải học tiếng Anh, 6 giờ đi được không?
友美:
好。我先回宿舍做功課,再跟你一起去找他。
Được. Mình về ký túc làm bài trước, rồi cùng bạn đi tìm anh ấy.
對話二
中明:
期中考快要到了,老師說我們可以去圖書館對面的大教室看書。
Kỳ thi giữa kỳ sắp đến, thầy nói chúng ta có thể đến phòng học lớn đối diện thư viện để đọc sách.
家樂:
太好了!在那裡看書很舒服。我們每天都能用那間教室嗎?
Tuyệt quá! Đọc sách ở đó rất thoải mái. Mỗi ngày chúng ta đều dùng được phòng đó không?
中明:
我們班只能禮拜一跟禮拜二下午用。
Lớp mình chỉ dùng được vào chiều thứ Hai và thứ Ba.
家樂:
可是這些時間我都有語言交換,不能去。
Nhưng vào những giờ này mình đều có trao đổi ngôn ngữ, không đi được.
中明:
別的時間可以嗎?
Thời gian khác thì được không?
家樂:
我朋友最近比較忙,別的時間他沒有空。
Bạn mình dạo này khá bận, thời gian khác anh ấy không rảnh.
中明:
我們去問老師,也許他可以幫你。
Chúng ta đi hỏi thầy, có lẽ thầy có thể giúp bạn.
家樂:
好,希望老師可以幫我。
Được, hi vọng thầy có thể giúp mình.
短文:我喜歡學中文
—
這個學期開始,從星期一到星期五我都有華語課,每天從上午八點四十分到中午十二點上課,下午一點寫功課,有時候也跟同學練習說中文。最近我的台灣朋友想學日文,請我教他,我也請他教我中文。現在我非常忙,沒有很多時間讀書,可是因為有語言交換,所以我的中文進步了。下個星期華語課有期中考,我有一點兒緊張,所以每天晚上都讀書,也練習寫字,希望下個星期的考試能考得很好。
Học kỳ này bắt đầu, từ thứ Hai đến thứ Sáu mình đều có lớp Hoa ngữ; mỗi ngày học từ 8:40 sáng đến 12:00 trưa; 1 giờ chiều làm bài tập, đôi khi còn luyện nói tiếng Trung với bạn cùng lớp. Gần đây bạn Đài Loan của mình muốn học tiếng Nhật, nhờ mình dạy, mình cũng nhờ bạn ấy dạy tiếng Trung. Hiện mình rất bận, không có nhiều thời gian đọc sách, nhưng vì có trao đổi ngôn ngữ nên tiếng Trung của mình đã tiến bộ. Tuần sau lớp Hoa ngữ có thi giữa kỳ, mình hơi căng thẳng, nên tối nào cũng học và luyện viết chữ, hy vọng kỳ thi tuần sau sẽ làm bài thật tốt.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)
| 字 | 拼音 | Nghĩa |
|---|---|---|
| 句子 | jùzi | câu |
| 意思 | yìsi | ý nghĩa |
| 懂 | dǒng | hiểu |
| 教 | jiāo | dạy |
| 非常 | fēicháng | rất, vô cùng |
| 聰明 | cōngmíng | thông minh |
| 笨 | bèn | ngu ngốc |
| 在/正在 | zài / zhèngzài | đang |
| 書法 | shūfǎ | thư pháp |
| 毛筆 | máobǐ | bút lông |
| 宿舍 | sùshè | ký túc xá |
| 功課/作業 | gōngkè / zuòyè | bài tập |
| 期中考 | qízhōngkǎo | thi giữa kỳ |
| 期末考 | qímòkǎo | thi cuối kỳ |
| 考試 | kǎoshì | kỳ thi |
| 考 | kǎo | thi (động từ) |
| 教室 | jiàoshì | phòng học |
| 禮拜一 | lǐbài yī | thứ Hai |
| 用 | yòng | dùng, sử dụng |
| 班 | bān | lớp |
| 語言 | yǔyán | ngôn ngữ |
| 交換 | jiāohuàn | trao đổi |
| 比較 | bǐjiào | khá, tương đối; so với |
| 別的 | bié de | khác, cái khác |
| 也許/可能 | yěxǔ / kěnéng | có lẽ / có thể |
| 希望 | xīwàng | hy vọng |
| 學期 | xuéqí | học kỳ |
| 這學期 | zhè xuéqí | kỳ này |
| 上學期 | shàng xuéqí | học kỳ trước |
| 下學期 | xià xuéqí | học kỳ sau |
| 華語 | Huáyǔ | Hoa ngữ |
| 國語 | Guóyǔ | Quốc ngữ (cách nói ở Đài Loan,Hongkong) |
| 普通話 | Pǔtōnghuà | tiếng phổ thông (Quan thoại) |
| 漢語 | Hànyǔ | Hán ngữ |
| 練習 | liànxí | luyện tập |
| 寫字 | xiězì | viết chữ |
| 漢字 | Hànzì | chữ Hán |
| 語法 | yǔfǎ | ngữ pháp |
| 發音 | fāyīn | phát âm |
| 聲調 | shēngdiào | thanh điệu |
| 第一聲 | dì-yī shēng | thanh 1 |
| 第二聲 | dì-èr shēng | thanh 2 |
| 第三聲 | dì-sān shēng | thanh 3 |
| 第四聲 | dì-sì shēng | thanh 4 |
| 輕聲 | qíngshēng | thanh nhẹ |
| 讀書/唸書 | dúshū / niànshū | đọc sách / học bài |
| 進步 | jìnbù | tiến bộ |
| 退步 | tuìbù | thụt lùi |
| 緊張 | jǐnzhāng | căng thẳng |
| 翻譯 | fānyì | phiên dịch; dịch |
| 造句 | zàojù | đặt câu |
| 解釋 | jiěshì | giải thích |
| 用功 | yònggōng | chăm chỉ, siêng năng |
| 懶惰 | lǎnduò | lười biếng |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét