第十二課:你想做什麼工作
Bài 12 Bạn muốn làm công việc gì? · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe
對話一
中明:
你昨天怎麼没來上課?
Zhōngmíng: Hôm qua sao cậu không đến học?
國安:
我去參加畫畫比赛。你們上课上了什麼?
Guó’ān: Tớ đi tham gia cuộc thi vẽ. Các cậu học gì trong giờ?
中明:
老師問我們想做什麼工作,大家都說得很高興。
Zhōngmíng: Thầy hỏi chúng tớ muốn làm nghề gì, mọi người đều nói rất vui vẻ.
國安:
我知道友美想當護理師。别的同學呢?
Guó’ān: Tớ biết Youmei muốn làm y tá. Còn các bạn khác thì sao?
中明:
宜文希望可以用中文和英文工作,所以她以後想當記者,元真想在銀行工作。
Zhōngmíng: Yíwén hy vọng có thể dùng tiếng Trung và tiếng Anh làm việc, nên sau này muốn làm phóng viên, còn Yuánzhēn muốn làm việc ở ngân hàng.
國安:
那你畢业以後想做什麼?
Guó’ān: Thế sau khi tốt nghiệp cậu muốn làm gì?
中明:
我以前想當大公司的老闆,可是老闆要做的事情太多,現在覺得當醫生比較好。那你想做什麼?
Zhōngmíng: Trước đây tớ muốn làm ông chủ của một công ty lớn, nhưng việc ông chủ phải làm quá nhiều, bây giờ thấy làm bác sĩ thì tốt hơn. Còn cậu muốn làm gì?
國安:
當醫生很不錯,但是太忙了,我只想每天可以凖時上班、下班。
Guó’ān: Làm bác sĩ thì rất tốt, nhưng quá bận, tớ chỉ muốn mỗi ngày đi làm và tan làm đúng giờ thôi.
對話二
中明:
國安,你每天下課以後都要去麵包店工作,辛苦吗?
Zhōngmíng: Guo’an, mỗi ngày sau giờ học cậu đều phải đi làm ở tiệm bánh, có vất vả không?
國安:
不辛苦。我很喜歡這個工作,因為可以學怎麼做麵包,而且同事也都對我很好。
Guó’ān: Không vất vả đâu. Tớ rất thích công việc này, vì có thể học cách làm bánh, hơn nữa đồng nghiệp cũng rất tốt với tớ.
中明:
這樣你在學校的成績,不會有問題吗?
Zhōngmíng: Như vậy thì kết quả học tập của cậu ở trường, có vấn đề không?
國安:
不會啊!我都先做功課,再去工作。
Guó’ān: Không đâu! Tớ đều làm bài tập trước rồi mới đi làm.
中明:
我以前在餐廳上過班,因為太累了,常常睡得不夠。
Zhōngmíng: Trước đây tớ từng làm ở nhà hàng, vì quá mệt nên thường xuyên ngủ không đủ.
國安:
這樣真的很辛苦。
Guó’ān: Như vậy thật sự rất vất vả.
中明:
有時候早上起得太晚,上课遲到了,而且没時間準備考试,所以就不做了。
Zhōngmíng: Có lúc buổi sáng dậy quá muộn, đi học bị trễ, hơn nữa không có thời gian ôn thi, nên tớ bỏ luôn.
國安:
我下午四點到六點上班,工作時間不長,所以没問题。
Guó’ān: Tớ đi làm từ 4 giờ đến 6 giờ chiều, thời gian làm không dài, nên không có vấn đề gì.
中明:
兩個小時也可以吗?那你們麵包店還需要人吗?
Zhōngmíng: Hai tiếng cũng được sao? Vậy tiệm bánh của các cậu còn cần người không?
國安:
不知道,我明天看到老闆的時候,幫你問他。
Guó’ān: Không biết nữa, mai khi gặp ông chủ tớ sẽ hỏi giúp cậu.
短文:工作
—
昨天我看了一個電視節目,有很多父母在節目上談自己的孩子,他們說現在年輕人覺得結不結婚不重要,快樂比較重要;找工作的時候,錢多不多不重要,重要的是喜不喜歡這個工作。
Hôm qua mình xem một chương trình truyền hình, có nhiều phụ huynh trên đó nói về con cái của họ. Họ nói rằng bây giờ giới trẻ cảm thấy kết hôn hay không không quan trọng, hạnh phúc mới quan trọng hơn; khi tìm việc thì tiền nhiều hay ít không quan trọng, quan trọng là có thích công việc đó hay không.
—
節目裡有人說,很多年輕人喜歡在有冷氣的辦公室裡工作,休息時間還可以喝咖啡、上網,工廠裡辛苦的工作没有人要做,所以工人常常不夠。
Trong chương trình có người nói, nhiều bạn trẻ thích làm việc trong văn phòng có máy lạnh, lúc nghỉ còn có thể uống cà phê, lên mạng; công việc vất vả trong nhà máy thì không ai muốn làm, vì thế công nhân thường xuyên thiếu.
—
如果大家都只喜歡做舒服的工作,那辛苦的工作誰要做呢?
Nếu mọi người chỉ thích làm công việc thoải mái, vậy thì công việc vất vả ai sẽ làm đây?
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Tiếng Việt)
| 字 | 拼音 | Nghĩa |
|---|---|---|
| 工作 | gōngzuò | công việc |
| 怎麼 | zěnme | như thế nào |
| 參加 | cānjiā | tham gia |
| 當 | dāng | làm, trở thành |
| 護理師 | hùlǐshī | y tá (Đài Loan dùng) |
| 護士 | hùshì | y tá |
| 用 | yòng | dùng, sử dụng |
| 記者 | jìzhě | phóng viên |
| 銀行 | yínháng | ngân hàng |
| 畢業 | bìyè | tốt nghiệp |
| 公司 | gōngsī | công ty |
| 老闆 | lǎobǎn | ông chủ, sếp |
| 事情 | shìqíng | việc, sự việc |
| 準時 | zhǔnshí | đúng giờ |
| 上班 | shàngbān | đi làm |
| 下班 | xiàbān | tan làm |
| 麵包 | miànbāo | bánh mì |
| 辛苦 | xīnkǔ | vất vả, cực khổ |
| 而且 | érqiě | hơn nữa |
| 同事 | tóngshì | đồng nghiệp |
| 對 | duì | đối với; đúng |
| 成績 | chéngjī | thành tích, điểm số |
| 過 | guò | từng, đã; qua |
| 夠 | gòu | đủ |
| 遲到 | chídào | đến trễ |
| 準備 | zhǔnbèi | chuẩn bị |
| 分鐘 | fēnzhōng | phút (thời gian) |
| 節目 | jiémù | chương trình |
| 父母 | fùmǔ | cha mẹ |
| 父親 | fùqīn | cha, bố |
| 母親 | mǔqīn | mẹ |
| 兒子 | érzi | con trai |
| 女兒 | nǚ’ér | con gái |
| 談話 | tánhuà | nói chuyện |
| 自己 | zìjǐ | bản thân, tự mình |
| 結婚 | jiéhūn | kết hôn |
| 重要 | zhòngyào | quan trọng |
| 冷氣機 | lěngqìjī | máy lạnh |
| 辦公室 | bàngōngshì | văn phòng |
| 還 | hái | còn, vẫn; lại |
| 工廠 | gōngchǎng | nhà máy |
| 工人 | gōngrén | công nhân |
| 職業 | zhíyè | nghề nghiệp |
| 失業 | shīyè | thất nghiệp |
| 經常 | jīngcháng | thường xuyên |
| 饅頭 | mántou | bánh màn thầu |
| 餃子 | jiǎozi | bánh sủi cảo |
| 離婚 | líhūn | ly hôn |
| 經理 | jīnglǐ | giám đốc, quản lý |
| 主管 | zhǔguǎn | chủ quản, người phụ trách |
| 爺爺 | yéye | ông nội |
| 奶奶 | nǎinai | bà nội |
| 來晚 | lái wǎn | đến muộn |
| 薪水 | xīnshuǐ | lương (Đài Loan thường dùng) |
| 工資 | gōngzī | tiền lương |
| 發薪水 | fā xīnshuǐ | phát lương |
| 領薪水 | lǐng xīnshuǐ | lĩnh lương |
| 時薪 | shíxīn | lương theo giờ |
| 日薪 | rìxīn | lương theo ngày |
| 月薪 | yuèxīn | lương tháng |
| 扣薪水 | kòu xīnshuǐ | khấu trừ lương |
| 罰錢 | fáqián | phạt tiền |
| 加薪 | jiāxīn | tăng lương |
| 賠償 | péicháng | bồi thường |
| 升職 | shēngzhí | thăng chức |
| 換工作 | huàn gōngzuò | đổi việc |
| 找工作 | zhǎo gōngzuò | tìm việc |
| 面試工作 | miànshì gōngzuò | phỏng vấn việc làm |
| 應徵 | yìngzhēng | ứng tuyển |
| 徵人 | zhēngrén | tuyển người |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét