Thứ Hai, 17 tháng 11, 2025

MODERN CHINESE BÀI 12

>第十二課:你想做什麼工作 | Bài 12

第十二課:你想做什麼工作

Bài 12 Bạn muốn làm công việc gì? · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe

對話一

中明:
你昨天怎麼没來上課?
Zhōngmíng: Nǐ zuótiān zěnme méi lái shàngkè?
Zhōngmíng: Hôm qua sao cậu không đến học?
國安:
我去參加畫畫比赛。你們上课上了什麼?
Guó’ān: Wǒ qù cānjiā huàhuà bǐsài. Nǐmen shàngkè shàng le shénme?
Guó’ān: Tớ đi tham gia cuộc thi vẽ. Các cậu học gì trong giờ?
中明:
老師問我們想做什麼工作,大家都說得很高興。
Zhōngmíng: Lǎoshī wèn wǒmen xiǎng zuò shénme gōngzuò, dàjiā dōu shuō de hěn gāoxìng.
Zhōngmíng: Thầy hỏi chúng tớ muốn làm nghề gì, mọi người đều nói rất vui vẻ.
國安:
我知道友美想當護理師。别的同學呢?
Guó’ān: Wǒ zhīdào Yǒuměi xiǎng dāng hùlǐ shī. Bié de tóngxué ne?
Guó’ān: Tớ biết Youmei muốn làm y tá. Còn các bạn khác thì sao?
中明:
宜文希望可以用中文和英文工作,所以她以後想當記者,元真想在銀行工作。
Zhōngmíng: Yíwén xīwàng kěyǐ yòng Zhōngwén hé Yīngwén gōngzuò, suǒyǐ tā yǐhòu xiǎng dāng jìzhě, Yuánzhēn xiǎng zài yínháng gōngzuò.
Zhōngmíng: Yíwén hy vọng có thể dùng tiếng Trung và tiếng Anh làm việc, nên sau này muốn làm phóng viên, còn Yuánzhēn muốn làm việc ở ngân hàng.
國安:
那你畢业以後想做什麼?
Guó’ān: Nà nǐ bìyè yǐhòu xiǎng zuò shénme?
Guó’ān: Thế sau khi tốt nghiệp cậu muốn làm gì?
中明:
我以前想當大公司的老闆,可是老闆要做的事情太多,現在覺得當醫生比較好。那你想做什麼?
Zhōngmíng: Wǒ yǐqián xiǎng dāng dà gōngsī de lǎobǎn, kěshì lǎobǎn yào zuò de shìqíng tài duō, xiànzài juéde dāng yīshēng bǐjiào hǎo. Nà nǐ xiǎng zuò shénme?
Zhōngmíng: Trước đây tớ muốn làm ông chủ của một công ty lớn, nhưng việc ông chủ phải làm quá nhiều, bây giờ thấy làm bác sĩ thì tốt hơn. Còn cậu muốn làm gì?
國安:
當醫生很不錯,但是太忙了,我只想每天可以凖時上班、下班。
Guó’ān: Dāng yīshēng hěn búcuò, dànshì tài máng le, wǒ zhǐ xiǎng měitiān kěyǐ zhǔnshí shàngbān, xiàbān.
Guó’ān: Làm bác sĩ thì rất tốt, nhưng quá bận, tớ chỉ muốn mỗi ngày đi làm và tan làm đúng giờ thôi.

對話二

中明:
國安,你每天下課以後都要去麵包店工作,辛苦吗?
Zhōngmíng: Guó’ān, nǐ měitiān xiàkè yǐhòu dōu yào qù miànbāodiàn gōngzuò, xīnkǔ ma?
Zhōngmíng: Guo’an, mỗi ngày sau giờ học cậu đều phải đi làm ở tiệm bánh, có vất vả không?
國安:
不辛苦。我很喜歡這個工作,因為可以學怎麼做麵包,而且同事也都對我很好。
Guó’ān: Bù xīnkǔ. Wǒ hěn xǐhuān zhège gōngzuò, yīnwèi kěyǐ xué zěnme zuò miànbāo, érqiě tóngshì yě dōu duì wǒ hěn hǎo.
Guó’ān: Không vất vả đâu. Tớ rất thích công việc này, vì có thể học cách làm bánh, hơn nữa đồng nghiệp cũng rất tốt với tớ.
中明:
這樣你在學校的成績,不會有問題吗?
Zhōngmíng: Zhèyàng nǐ zài xuéxiào de chéngjī, bú huì yǒu wèntí ma?
Zhōngmíng: Như vậy thì kết quả học tập của cậu ở trường, có vấn đề không?
國安:
不會啊!我都先做功課,再去工作。
Guó’ān: Bú huì a! Wǒ dōu xiān zuò gōngkè, zài qù gōngzuò.
Guó’ān: Không đâu! Tớ đều làm bài tập trước rồi mới đi làm.
中明:
我以前在餐廳上過班,因為太累了,常常睡得不夠。
Zhōngmíng: Wǒ yǐqián zài cāntīng shàng guò bān, yīnwèi tài lèi le, chángcháng shuì de bú gòu.
Zhōngmíng: Trước đây tớ từng làm ở nhà hàng, vì quá mệt nên thường xuyên ngủ không đủ.
國安:
這樣真的很辛苦。
Guó’ān: Zhèyàng zhēn de hěn xīnkǔ.
Guó’ān: Như vậy thật sự rất vất vả.
中明:
有時候早上起得太晚,上课遲到了,而且没時間準備考试,所以就不做了。
Zhōngmíng: Yǒu shíhou zǎoshang qǐ de tài wǎn, shàngkè chídào le, érqiě méi shíjiān zhǔnbèi kǎoshì, suǒyǐ jiù bú zuò le.
Zhōngmíng: Có lúc buổi sáng dậy quá muộn, đi học bị trễ, hơn nữa không có thời gian ôn thi, nên tớ bỏ luôn.
國安:
我下午四點到六點上班,工作時間不長,所以没問题。
Guó’ān: Wǒ xiàwǔ sì diǎn dào liù diǎn shàngbān, gōngzuò shíjiān bù cháng, suǒyǐ méi wèntí.
Guó’ān: Tớ đi làm từ 4 giờ đến 6 giờ chiều, thời gian làm không dài, nên không có vấn đề gì.
中明:
兩個小時也可以吗?那你們麵包店還需要人吗?
Zhōngmíng: Liǎng ge xiǎoshí yě kěyǐ ma? Nà nǐmen miànbāodiàn hái xūyào rén ma?
Zhōngmíng: Hai tiếng cũng được sao? Vậy tiệm bánh của các cậu còn cần người không?
國安:
不知道,我明天看到老闆的時候,幫你問他。
Guó’ān: Bù zhīdào, wǒ míngtiān kàndào lǎobǎn de shíhou, bāng nǐ wèn tā.
Guó’ān: Không biết nữa, mai khi gặp ông chủ tớ sẽ hỏi giúp cậu.

短文:工作

昨天我看了一個電視節目,有很多父母在節目上談自己的孩子,他們說現在年輕人覺得結不結婚不重要,快樂比較重要;找工作的時候,錢多不多不重要,重要的是喜不喜歡這個工作。
Zuótiān wǒ kàn le yí gè diànshì jiémù, yǒu hěn duō fùmǔ zài jiémù shàng tán zìjǐ de háizi, tāmen shuō xiànzài niánqīngrén juéde jié bù jié hūn bù zhòngyào, kuàilè bǐjiào zhòngyào; zhǎo gōngzuò de shíhou, qián duō bù duō bù zhòngyào, zhòngyào de shì xǐ bù xǐhuān zhège gōngzuò.
Hôm qua mình xem một chương trình truyền hình, có nhiều phụ huynh trên đó nói về con cái của họ. Họ nói rằng bây giờ giới trẻ cảm thấy kết hôn hay không không quan trọng, hạnh phúc mới quan trọng hơn; khi tìm việc thì tiền nhiều hay ít không quan trọng, quan trọng là có thích công việc đó hay không.
節目裡有人說,很多年輕人喜歡在有冷氣的辦公室裡工作,休息時間還可以喝咖啡、上網,工廠裡辛苦的工作没有人要做,所以工人常常不夠。
Jiémù lǐ yǒurén shuō, hěn duō niánqīngrén xǐhuān zài yǒu lěngqì de bàngōngshì lǐ gōngzuò, xiūxí shíjiān hái kěyǐ hē kāfēi, shàngwǎng, gōngchǎng lǐ xīnkǔ de gōngzuò méiyǒu rén yào zuò, suǒyǐ gōngrén chángcháng bú gòu.
Trong chương trình có người nói, nhiều bạn trẻ thích làm việc trong văn phòng có máy lạnh, lúc nghỉ còn có thể uống cà phê, lên mạng; công việc vất vả trong nhà máy thì không ai muốn làm, vì thế công nhân thường xuyên thiếu.
如果大家都只喜歡做舒服的工作,那辛苦的工作誰要做呢?
Rúguǒ dàjiā dōu zhǐ xǐhuān zuò shūfu de gōngzuò, nà xīnkǔ de gōngzuò shuí yào zuò ne?
Nếu mọi người chỉ thích làm công việc thoải mái, vậy thì công việc vất vả ai sẽ làm đây?
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Tiếng Việt)
拼音Nghĩa
工作gōngzuòcông việc
怎麼zěnmenhư thế nào
參加cānjiātham gia
dānglàm, trở thành
護理師hùlǐshīy tá (Đài Loan dùng)
護士hùshìy tá
yòngdùng, sử dụng
記者jìzhěphóng viên
銀行yínhángngân hàng
畢業bìyètốt nghiệp
公司gōngsīcông ty
老闆lǎobǎnông chủ, sếp
事情shìqíngviệc, sự việc
準時zhǔnshíđúng giờ
上班shàngbānđi làm
下班xiàbāntan làm
麵包miànbāobánh mì
辛苦xīnkǔvất vả, cực khổ
而且érqiěhơn nữa
同事tóngshìđồng nghiệp
duìđối với; đúng
成績chéngjīthành tích, điểm số
guòtừng, đã; qua
gòuđủ
遲到chídàođến trễ
準備zhǔnbèichuẩn bị
分鐘fēnzhōngphút (thời gian)
節目jiémùchương trình
父母fùmǔcha mẹ
父親fùqīncha, bố
母親mǔqīnmẹ
兒子érzicon trai
女兒nǚ’ércon gái
談話tánhuànói chuyện
自己zìjǐbản thân, tự mình
結婚jiéhūnkết hôn
重要zhòngyàoquan trọng
冷氣機lěngqìjīmáy lạnh
辦公室bàngōngshìvăn phòng
háicòn, vẫn; lại
工廠gōngchǎngnhà máy
工人gōngréncông nhân
職業zhíyènghề nghiệp
失業shīyèthất nghiệp
經常jīngchángthường xuyên
饅頭mántoubánh màn thầu
餃子jiǎozibánh sủi cảo
離婚líhūnly hôn
經理jīnglǐgiám đốc, quản lý
主管zhǔguǎnchủ quản, người phụ trách
爺爺yéyeông nội
奶奶nǎinaibà nội
來晚lái wǎnđến muộn
薪水xīnshuǐlương (Đài Loan thường dùng)
工資gōngzītiền lương
發薪水fā xīnshuǐphát lương
領薪水lǐng xīnshuǐlĩnh lương
時薪shíxīnlương theo giờ
日薪rìxīnlương theo ngày
月薪yuèxīnlương tháng
扣薪水kòu xīnshuǐkhấu trừ lương
罰錢fáqiánphạt tiền
加薪jiāxīntăng lương
賠償péichángbồi thường
升職shēngzhíthăng chức
換工作huàn gōngzuòđổi việc
找工作zhǎo gōngzuòtìm việc
面試工作miànshì gōngzuòphỏng vấn việc làm
應徵yìngzhēngứng tuyển
徵人zhēngréntuyển người

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét