Thứ Hai, 17 tháng 11, 2025

MODERN CHINESE BÀI 03

第三課:買生日禮物 | Bài 3: Mua quà sinh nhật

第三課:買生日禮物

Bài 3: Mua quà sinh nhật · Ẩn/Hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe đọc

Tip: Trên điện thoại, chọn giọng “Chinese (Taiwan)” nếu có.

對話一

宜文:
明天是友美的生日,我想送她一個禮物。 Míngtiān shì Yǒuměi de shēngrì, wǒ xiǎng sòng tā yí ge lǐwù. Ngày mai là sinh nhật của Hữu Mỹ, mình muốn tặng cô ấy một món quà.
中明:
妳想送她什麼? Nǐ xiǎng sòng tā shénme? Bạn muốn tặng cô ấy gì?
宜文:
友美愛看書,我想送她兩本中文書,你呢? Yǒuměi ài kàn shū, wǒ xiǎng sòng tā liǎng běn Zhōngwén shū, nǐ ne? Hữu Mỹ thích đọc sách, mình muốn tặng cô ấy hai quyển sách tiếng Trung, còn bạn?
中明:
我想買一些花和一個大蛋糕。 Wǒ xiǎng mǎi yìxiē huā hé yí ge dà dàngāo. Mình muốn mua vài bông hoa và một cái bánh kem lớn.
宜文:
我們一起去買,好不好? Wǒmen yìqǐ qù mǎi, hǎo bù hǎo? Chúng ta cùng đi mua nhé, được không?
中明:
好啊! Hǎo a! Được chứ!

對話二

宜文:
這種小鉛筆怎麼樣? Zhè zhǒng xiǎo qiānbǐ zěnmeyàng? Loại bút chì nhỏ này thế nào?
中明:
很可愛,友美喜歡可愛的東西。 Hěn kě'ài, Yǒuměi xǐhuan kě'ài de dōngxi. Rất dễ thương, Hữu Mỹ thích những đồ dễ thương.
宜文:
我們買兩枝,好不好?兩枝五十塊錢。 Wǒmen mǎi liǎng zhī, hǎo bù hǎo? Liǎng zhī wǔshí kuài qián. Mình mua hai cây nhé? Hai cây năm mươi đồng.
中明:
五十塊錢很便宜!妳看,哪個顏色漂亮? Wǔshí kuài qián hěn piányí! Nǐ kàn, nǎ ge yánsè piàoliang? Năm mươi đồng rẻ lắm! Bạn xem, màu nào đẹp?
宜文:
紅色、白色都好看。 Hóngsè, báisè dōu hǎokàn. Đỏ và trắng đều đẹp.
中明:
我想友美喜歡白色,她常常穿白色的衣服。 Wǒ xiǎng Yǒuměi xǐhuan báisè, tā chángcháng chuān báisè de yīfu. Mình nghĩ Hữu Mỹ thích màu trắng, cô ấy thường mặc đồ màu trắng.
宜文:
好,我們買白的。 Hǎo, wǒmen mǎi bái de. Được, vậy mình mua màu trắng.

短文:友美的生日

今天是友美的生日,她請我、中明和國安一起去她家玩。我們送友美花、兩本中文書、兩枝可愛的小鉛筆和一個大蛋糕,她很喜歡這些禮物。友美請我們吃點心和水果,大家都很開心。 Jīntiān shì Yǒuměi de shēngrì, tā qǐng wǒ, Zhōngmíng hé Guó'ān yìqǐ qù tā jiā wán. Wǒmen sòng Yǒuměi huā, liǎng běn Zhōngwén shū, liǎng zhī kě'ài de xiǎo qiānbǐ hé yí ge dà dàngāo, tā hěn xǐhuan zhèxiē lǐwù. Yǒuměi qǐng wǒmen chī diǎnxīn hé shuǐguǒ, dàjiā dōu hěn kāixīn. Hôm nay là sinh nhật của Hữu Mỹ, cô ấy mời tôi, Trung Minh và Quốc An cùng đến nhà chơi. Chúng tôi tặng Hữu Mỹ hoa, hai quyển sách tiếng Trung, hai cây bút chì dễ thương và một cái bánh kem lớn; cô ấy rất thích những món quà này. Hữu Mỹ mời chúng tôi ăn điểm tâm và trái cây, mọi người đều rất vui.

Lưu ý: Trên một số thiết bị, trình duyệt sẽ dùng giọng hệ thống có sẵn. Nếu không nghe được, hãy thử Chrome desktop/Android.

📚 Từ vựng trọng điểm(字|拼音|Nghĩa)
拼音Nghĩa
mǎimua
東西dōngxīđồ, đồ đạc
禮物lǐwùquà tặng
想(要)xiǎng (yào)muốn
sòngtặng
cái (lượng từ)
kànxem, nhìn
shūsách
liǎnghai
běnquyển (lượng từ cho sách)
中文Zhōngwéntiếng Trung
英文Yīngwéntiếng Anh
日文Rìwéntiếng Nhật
越文Yuèwéntiếng Việt
一些yìxiēmột ít, một vài
huāhoa
duǒđoá (lượng từ cho hoa)
和/跟hé / gēnvà, cùng với
to, lớn
xiǎonhỏ
蛋糕dàngāobánh kem
一起yīqǐcùng nhau
zhènày
kia
zhǒngloại
bút
zhīcái (lượng từ cho bút)
鉛筆qiānbǐbút chì
原子筆(圓珠筆)yuánzǐbǐ (yuánzhūbǐ)bút bi
本子běnzitập vở
塊/元kuài / yuánđồng (tiền)
qiántiền
guìđắt
便宜piányirẻ
顏色yánsèmàu sắc
紅色hóngsèmàu đỏ
白色báisèmàu trắng
黑色hēisèmàu đen
黃色huángsèmàu vàng
綠色lǜsèmàu xanh lá
藍色lánsèmàu xanh dương
紫色zǐsèmàu tím
粉色fěnsèmàu hồng
橘色júsèmàu cam
灰色huīsèmàu xám
棕色zōngsèmàu nâu
dōuđều
好看hǎokànđẹp, dễ nhìn
想(2)xiǎngnghĩ
常常chángchángthường xuyên
穿chuānmặc
衣服yīfuquần áo
jiàncái (lượng từ cho quần áo)
褲子kùziquần
裙子qúnziváy
鞋子xiézigiày
外套wàitàoáo khoác
帽子màozi
襪子wàzitất, vớ
黃金huángjīnvàng
鑽石zuànshíkim cương
戒指jièzhinhẫn
項鏈xiàngliàndây chuyền
手套shǒutàogăng tay
qǐngmời
wánchơi
這些zhèxiēnhững cái này
那些nàxiēnhững cái kia
點心diǎnxīnđiểm tâm, món ăn nhẹ
甜點tiándiǎnbánh ngọt
開心kāixīnvui vẻ
味道wèidàomùi vị
tiánngọt
suānchua
đắng
cay
xiánmặn
dànnhạt
xiāngthơm
chòuthối, hôi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét