第三課:買生日禮物
Bài 3: Mua quà sinh nhật · Ẩn/Hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe đọc
對話一
宜文:
明天是友美的生日,我想送她一個禮物。
Ngày mai là sinh nhật của Hữu Mỹ, mình muốn tặng cô ấy một món quà.
中明:
妳想送她什麼?
Bạn muốn tặng cô ấy gì?
宜文:
友美愛看書,我想送她兩本中文書,你呢?
Hữu Mỹ thích đọc sách, mình muốn tặng cô ấy hai quyển sách tiếng Trung, còn bạn?
中明:
我想買一些花和一個大蛋糕。
Mình muốn mua vài bông hoa và một cái bánh kem lớn.
宜文:
我們一起去買,好不好?
Chúng ta cùng đi mua nhé, được không?
中明:
好啊!
Được chứ!
對話二
宜文:
這種小鉛筆怎麼樣?
Loại bút chì nhỏ này thế nào?
中明:
很可愛,友美喜歡可愛的東西。
Rất dễ thương, Hữu Mỹ thích những đồ dễ thương.
宜文:
我們買兩枝,好不好?兩枝五十塊錢。
Mình mua hai cây nhé? Hai cây năm mươi đồng.
中明:
五十塊錢很便宜!妳看,哪個顏色漂亮?
Năm mươi đồng rẻ lắm! Bạn xem, màu nào đẹp?
宜文:
紅色、白色都好看。
Đỏ và trắng đều đẹp.
中明:
我想友美喜歡白色,她常常穿白色的衣服。
Mình nghĩ Hữu Mỹ thích màu trắng, cô ấy thường mặc đồ màu trắng.
宜文:
好,我們買白的。
Được, vậy mình mua màu trắng.
短文:友美的生日
—
今天是友美的生日,她請我、中明和國安一起去她家玩。我們送友美花、兩本中文書、兩枝可愛的小鉛筆和一個大蛋糕,她很喜歡這些禮物。友美請我們吃點心和水果,大家都很開心。
Hôm nay là sinh nhật của Hữu Mỹ, cô ấy mời tôi, Trung Minh và Quốc An cùng đến nhà chơi. Chúng tôi tặng Hữu Mỹ hoa, hai quyển sách tiếng Trung, hai cây bút chì dễ thương và một cái bánh kem lớn; cô ấy rất thích những món quà này. Hữu Mỹ mời chúng tôi ăn điểm tâm và trái cây, mọi người đều rất vui.
Lưu ý: Trên một số thiết bị, trình duyệt sẽ dùng giọng hệ thống có sẵn. Nếu không nghe được, hãy thử Chrome desktop/Android.
📚 Từ vựng trọng điểm(字|拼音|Nghĩa)
| 字 | 拼音 | Nghĩa |
|---|---|---|
| 買 | mǎi | mua |
| 東西 | dōngxī | đồ, đồ đạc |
| 禮物 | lǐwù | quà tặng |
| 想(要) | xiǎng (yào) | muốn |
| 送 | sòng | tặng |
| 個 | gè | cái (lượng từ) |
| 看 | kàn | xem, nhìn |
| 書 | shū | sách |
| 兩 | liǎng | hai |
| 本 | běn | quyển (lượng từ cho sách) |
| 中文 | Zhōngwén | tiếng Trung |
| 英文 | Yīngwén | tiếng Anh |
| 日文 | Rìwén | tiếng Nhật |
| 越文 | Yuèwén | tiếng Việt |
| 一些 | yìxiē | một ít, một vài |
| 花 | huā | hoa |
| 朵 | duǒ | đoá (lượng từ cho hoa) |
| 和/跟 | hé / gēn | và, cùng với |
| 大 | dà | to, lớn |
| 小 | xiǎo | nhỏ |
| 蛋糕 | dàngāo | bánh kem |
| 一起 | yīqǐ | cùng nhau |
| 這 | zhè | này |
| 那 | nà | kia |
| 種 | zhǒng | loại |
| 筆 | bǐ | bút |
| 枝 | zhī | cái (lượng từ cho bút) |
| 鉛筆 | qiānbǐ | bút chì |
| 原子筆(圓珠筆) | yuánzǐbǐ (yuánzhūbǐ) | bút bi |
| 本子 | běnzi | tập vở |
| 塊/元 | kuài / yuán | đồng (tiền) |
| 錢 | qián | tiền |
| 貴 | guì | đắt |
| 便宜 | piányi | rẻ |
| 顏色 | yánsè | màu sắc |
| 紅色 | hóngsè | màu đỏ |
| 白色 | báisè | màu trắng |
| 黑色 | hēisè | màu đen |
| 黃色 | huángsè | màu vàng |
| 綠色 | lǜsè | màu xanh lá |
| 藍色 | lánsè | màu xanh dương |
| 紫色 | zǐsè | màu tím |
| 粉色 | fěnsè | màu hồng |
| 橘色 | júsè | màu cam |
| 灰色 | huīsè | màu xám |
| 棕色 | zōngsè | màu nâu |
| 都 | dōu | đều |
| 好看 | hǎokàn | đẹp, dễ nhìn |
| 想(2) | xiǎng | nghĩ |
| 常常 | chángcháng | thường xuyên |
| 穿 | chuān | mặc |
| 衣服 | yīfu | quần áo |
| 件 | jiàn | cái (lượng từ cho quần áo) |
| 褲子 | kùzi | quần |
| 裙子 | qúnzi | váy |
| 鞋子 | xiézi | giày |
| 外套 | wàitào | áo khoác |
| 帽子 | màozi | mũ |
| 襪子 | wàzi | tất, vớ |
| 黃金 | huángjīn | vàng |
| 鑽石 | zuànshí | kim cương |
| 戒指 | jièzhi | nhẫn |
| 項鏈 | xiàngliàn | dây chuyền |
| 手套 | shǒutào | găng tay |
| 請 | qǐng | mời |
| 玩 | wán | chơi |
| 這些 | zhèxiē | những cái này |
| 那些 | nàxiē | những cái kia |
| 點心 | diǎnxīn | điểm tâm, món ăn nhẹ |
| 甜點 | tiándiǎn | bánh ngọt |
| 開心 | kāixīn | vui vẻ |
| 味道 | wèidào | mùi vị |
| 甜 | tián | ngọt |
| 酸 | suān | chua |
| 苦 | kǔ | đắng |
| 辣 | là | cay |
| 鹹 | xián | mặn |
| 淡 | dàn | nhạt |
| 香 | xiāng | thơm |
| 臭 | chòu | thối, hôi |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét