Thứ Hai, 17 tháng 11, 2025

MODERN CHINESE BÀI 01

第一課:新同學 | Bài 1: Bạn mới

第一課:新同學

Bài 1: Bạn mới · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe đọc

對話一

中明:
宜文,她是誰?
Yíwén, tā shì shéi?
Ý Văn, cô ấy là ai?
宜文:
她是新同學,叫友美。她很可愛。
Tā shì xīn tóngxué, jiào Yǒuměi. Tā hěn kě'ài.
Cô ấy là bạn học mới, tên là Hữu Mỹ. Cô ấy rất dễ thương.
中明:
她是哪國人?妳知道嗎?
Tā shì nǎ guó rén? Nǐ zhīdào ma?
Cô ấy là người nước nào? Bạn biết không?
宜文:
我知道,她是日本人。
Wǒ zhīdào, tā shì Rìběn rén.
Mình biết, cô ấy là người Nhật Bản.
中明:
她很漂亮。
Tā hěn piàoliang.
Cô ấy rất xinh.

對話二

中明:
妳好!我是李中明,請問妳叫什麼名字?
Nǐ hǎo! Wǒ shì Lǐ Zhōngmíng, qǐngwèn nǐ jiào shénme míngzì?
Chào bạn! Tôi là Lý Trung Minh, xin hỏi bạn tên gì?
友美:
我姓小林,叫友美。
Wǒ xìng Xiǎo Lín, jiào Yǒuměi.
Mình họ Tiểu Lâm, tên là Hữu Mỹ.
中明:
請問妳是哪國人?
Qǐngwèn nǐ shì nǎ guó rén?
Xin hỏi bạn là người nước nào?
友美:
我是日本人,你呢?
Wǒ shì Rìběn rén, nǐ ne?
Mình là người Nhật, còn bạn?
中明:
我是印尼人。妳喜歡台灣嗎?
Wǒ shì Yìnní rén. Nǐ xǐhuan Táiwān ma?
Tôi là người Indonesia. Bạn có thích Đài Loan không?
友美:
我喜歡台灣。
Wǒ xǐhuan Táiwān.
Mình thích Đài Loan.

短文:自我介紹

大家好!我姓小林,叫友美,我是日本人。我喜歡台灣,臺灣朋友很可愛。我愛吃水果,愛喝珍珠奶茶。謝謝大家!
Dàjiā hǎo! Wǒ xìng Xiǎo Lín, jiào Yǒuměi, wǒ shì Rìběn rén. Wǒ xǐhuan Táiwān, Táiwān péngyou hěn kě'ài. Wǒ ài chī shuǐguǒ, ài hē zhēnzhū nǎichá. Xièxie dàjiā!
Mọi người ơi! Mình họ Tiểu Lâm, tên Hữu Mỹ, mình là người Nhật. Mình thích Đài Loan, bạn bè Đài Loan rất dễ thương. Mình thích ăn trái cây, thích uống trà sữa trân châu. Cảm ơn mọi người!
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)
拼音Nghĩa
tôi
bạn (nam/chung)
nǐ (female)bạn (dùng với nữ)
anh ấy
cô ấy
我們wǒmenchúng tôi/chúng ta
你們nǐmencác bạn
他們tāmenhọ, các anh ấy (nam/không phân biệt)
她們tāmenhọ, các cô ấy (nữ)
你好nǐ hǎoxin chào
你們好nǐmen hǎoxin chào mọi người
hǎotốt, được
shìlà, phải (to be)
không...
shéiai
xīn
同學tóngxuébạn học
老師lǎoshīgiáo viên
學生xuéshenghọc sinh
jiàogọi (tên)
xìnghọ (surname)
名字míngzìtên
姓名xìngmínghọ tên
什麼shénme
nào (which)
guónước
rénngười
知道zhīdàobiết
日本RìběnNhật Bản
台灣TáiwānĐài Loan
美國MěiguóMỹ
中國ZhōngguóTrung Quốc
英國YīngguóAnh
越南YuènánViệt Nam
印尼YìnníIndonesia
hěnrất
可愛kě'àidễ thương
漂亮piàoliangđẹp
請問qǐngwènxiN hỏi (lịch sự)
你呢nǐ necòn bạn thì sao?
netrợ từ (đi cùng câu hỏi)
喜歡xǐhuānthích
自我介紹zìwǒ jièshàotự giới thiệu
朋友péngyǒubạn bè
chīăn
水果shuǐguǒtrái cây
uống
珍珠zhēnzhūtrân châu
奶茶nǎichátrà sữa
chátrà
shuǐnước
謝謝xièxiecảm ơn
不客氣bù kèqikhông có gì
大家dàjiāmọi người
早安zǎo'ānchào buổi sáng
午安wǔ'ānchào buổi trưa
晚安wǎn'ānchúc ngủ ngon / chào buổi tối
再見zàijiàntạm biệt
對不起duìbuqǐxin lỗi
沒關係méi guānxikhông sao
先生xiānshēngông, tiên sinh,Mr
小姐xiǎojiěcô, tiểu thư,Miss
太太tàitaibà,thái thái, Mrs
老闆lǎobǎnông chủ
經理jīnglǐgiám đốc
常見姓氏Cháng jiàn xìngshì Họ thường gặp
Wánghọ Vương
họ Lý
Línhọ Lâm
Gāohọ Cao
Ruǎnhọ Nguyễn
Chénhọ Trần
Fànhọ Phạm
họ Lê
Zhānghọ Trương
Pānhọ Phan
họ Vũ
họ Ngô
飲料和食物Yǐnliào hé shíwùThức uống và đồ ăn
牛奶niúnǎisữa
咖啡kāfēicà phê
果汁guǒzhīnước trái cây
啤酒píjiǔbia
jiǔrượu
海鮮hǎixiānhải sản
火鍋huǒguōlẩu
烤肉kǎoròuthịt nướng
青菜qīngcàirau
fàncơm
miànmì/đồ ăn từ bột
包子bāozibánh bao
麵包miànbāobánh mì
水餃shuǐjiǎohá cảo
牛肉niúròuthịt bò
豬肉zhūròuthịt heo
雞肉jīròuthịt gà
豆腐dòufuđậu phụ
xiātôm
雞蛋jīdàntrứng
三明治sānmíngzhìsandwich
漢堡hànbǎohamburger
炸雞zhájīgà rán

常用句 (Câu thường dùng)

  • 你說什麼? — Nǐ shuō shénme? — Bạn nói gì?
  • 你講什麼? — Nǐ jiǎng shénme? — Bạn nói gì? (講 = nói)
  • 不好意思! — Bù hǎoyìsi! — Xin lỗi (lịch sự)
  • 我聽不懂。 — Wǒ tīng bù dǒng. — Tôi nghe không hiểu.
  • 你說/講慢一點! — Nǐ shuō/jiǎng màn yìdiǎn! — Nói chậm một chút!
  • 你再說/講一遍/次。 — Nǐ zài shuō/jiǎng yí biàn/cì. — Bạn nói lại một lần nữa.
  • 我只會說/講一點。 — Wǒ zhǐ huì shuō/jiǎng yìdiǎn. — Tôi chỉ biết nói một chút.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét