第一課:新同學
Bài 1: Bạn mới · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe đọc
對話一
中明:
宜文,她是誰?
Ý Văn, cô ấy là ai?
宜文:
她是新同學,叫友美。她很可愛。
Cô ấy là bạn học mới, tên là Hữu Mỹ. Cô ấy rất dễ thương.
中明:
她是哪國人?妳知道嗎?
Cô ấy là người nước nào? Bạn biết không?
宜文:
我知道,她是日本人。
Mình biết, cô ấy là người Nhật Bản.
中明:
她很漂亮。
Cô ấy rất xinh.
對話二
中明:
妳好!我是李中明,請問妳叫什麼名字?
Chào bạn! Tôi là Lý Trung Minh, xin hỏi bạn tên gì?
友美:
我姓小林,叫友美。
Mình họ Tiểu Lâm, tên là Hữu Mỹ.
中明:
請問妳是哪國人?
Xin hỏi bạn là người nước nào?
友美:
我是日本人,你呢?
Mình là người Nhật, còn bạn?
中明:
我是印尼人。妳喜歡台灣嗎?
Tôi là người Indonesia. Bạn có thích Đài Loan không?
友美:
我喜歡台灣。
Mình thích Đài Loan.
短文:自我介紹
—
大家好!我姓小林,叫友美,我是日本人。我喜歡台灣,臺灣朋友很可愛。我愛吃水果,愛喝珍珠奶茶。謝謝大家!
Mọi người ơi! Mình họ Tiểu Lâm, tên Hữu Mỹ, mình là người Nhật. Mình thích Đài Loan, bạn bè Đài Loan rất dễ thương. Mình thích ăn trái cây, thích uống trà sữa trân châu. Cảm ơn mọi người!
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)
| 字 | 拼音 | Nghĩa |
|---|---|---|
| 我 | wǒ | tôi |
| 你 | nǐ | bạn (nam/chung) |
| 妳 | nǐ (female) | bạn (dùng với nữ) |
| 他 | tā | anh ấy |
| 她 | tā | cô ấy |
| 我們 | wǒmen | chúng tôi/chúng ta |
| 你們 | nǐmen | các bạn |
| 他們 | tāmen | họ, các anh ấy (nam/không phân biệt) |
| 她們 | tāmen | họ, các cô ấy (nữ) |
| 你好 | nǐ hǎo | xin chào |
| 你們好 | nǐmen hǎo | xin chào mọi người |
| 好 | hǎo | tốt, được |
| 是 | shì | là, phải (to be) |
| 不 | bù | không... |
| 誰 | shéi | ai |
| 新 | xīn | |
| 同學 | tóngxué | bạn học |
| 老師 | lǎoshī | giáo viên |
| 學生 | xuésheng | học sinh |
| 叫 | jiào | gọi (tên) |
| 姓 | xìng | họ (surname) |
| 名字 | míngzì | tên |
| 姓名 | xìngmíng | họ tên |
| 什麼 | shénme | gì |
| 哪 | nǎ | nào (which) |
| 國 | guó | nước |
| 人 | rén | người |
| 知道 | zhīdào | biết |
| 日本 | Rìběn | Nhật Bản |
| 台灣 | Táiwān | Đài Loan |
| 美國 | Měiguó | Mỹ |
| 中國 | Zhōngguó | Trung Quốc |
| 英國 | Yīngguó | Anh |
| 越南 | Yuènán | Việt Nam |
| 印尼 | Yìnní | Indonesia |
| 很 | hěn | rất |
| 可愛 | kě'ài | dễ thương |
| 漂亮 | piàoliang | đẹp |
| 請問 | qǐngwèn | xiN hỏi (lịch sự) |
| 你呢 | nǐ ne | còn bạn thì sao? |
| 呢 | ne | trợ từ (đi cùng câu hỏi) |
| 喜歡 | xǐhuān | thích |
| 自我介紹 | zìwǒ jièshào | tự giới thiệu |
| 朋友 | péngyǒu | bạn bè |
| 吃 | chī | ăn |
| 水果 | shuǐguǒ | trái cây |
| 喝 | hē | uống |
| 珍珠 | zhēnzhū | trân châu |
| 奶茶 | nǎichá | trà sữa |
| 茶 | chá | trà |
| 水 | shuǐ | nước |
| 謝謝 | xièxie | cảm ơn |
| 不客氣 | bù kèqi | không có gì |
| 大家 | dàjiā | mọi người |
| 早安 | zǎo'ān | chào buổi sáng |
| 午安 | wǔ'ān | chào buổi trưa |
| 晚安 | wǎn'ān | chúc ngủ ngon / chào buổi tối |
| 再見 | zàijiàn | tạm biệt |
| 對不起 | duìbuqǐ | xin lỗi |
| 沒關係 | méi guānxi | không sao |
| 先生 | xiānshēng | ông, tiên sinh,Mr |
| 小姐 | xiǎojiě | cô, tiểu thư,Miss |
| 太太 | tàitai | bà,thái thái, Mrs |
| 老闆 | lǎobǎn | ông chủ |
| 經理 | jīnglǐ | giám đốc |
| 常見姓氏 | Cháng jiàn xìngshì | Họ thường gặp |
| 王 | Wáng | họ Vương |
| 李 | Lǐ | họ Lý |
| 林 | Lín | họ Lâm |
| 高 | Gāo | họ Cao |
| 阮 | Ruǎn | họ Nguyễn |
| 陳 | Chén | họ Trần |
| 范 | Fàn | họ Phạm |
| 黎 | Lí | họ Lê |
| 張 | Zhāng | họ Trương |
| 潘 | Pān | họ Phan |
| 武 | Wǔ | họ Vũ |
| 吳 | Wú | họ Ngô |
| 飲料和食物 | Yǐnliào hé shíwù | Thức uống và đồ ăn |
| 牛奶 | niúnǎi | sữa |
| 咖啡 | kāfēi | cà phê |
| 果汁 | guǒzhī | nước trái cây |
| 啤酒 | píjiǔ | bia |
| 酒 | jiǔ | rượu |
| 海鮮 | hǎixiān | hải sản |
| 火鍋 | huǒguō | lẩu |
| 烤肉 | kǎoròu | thịt nướng |
| 青菜 | qīngcài | rau |
| 飯 | fàn | cơm |
| 麵 | miàn | mì/đồ ăn từ bột |
| 包子 | bāozi | bánh bao |
| 麵包 | miànbāo | bánh mì |
| 水餃 | shuǐjiǎo | há cảo |
| 牛肉 | niúròu | thịt bò |
| 豬肉 | zhūròu | thịt heo |
| 雞肉 | jīròu | thịt gà |
| 豆腐 | dòufu | đậu phụ |
| 魚 | yú | cá |
| 蝦 | xiā | tôm |
| 雞蛋 | jīdàn | trứng |
| 三明治 | sānmíngzhì | sandwich |
| 漢堡 | hànbǎo | hamburger |
| 炸雞 | zhájī | gà rán |
常用句 (Câu thường dùng)
- 你說什麼? — Nǐ shuō shénme? — Bạn nói gì?
- 你講什麼? — Nǐ jiǎng shénme? — Bạn nói gì? (講 = nói)
- 不好意思! — Bù hǎoyìsi! — Xin lỗi (lịch sự)
- 我聽不懂。 — Wǒ tīng bù dǒng. — Tôi nghe không hiểu.
- 你說/講慢一點! — Nǐ shuō/jiǎng màn yìdiǎn! — Nói chậm một chút!
- 你再說/講一遍/次。 — Nǐ zài shuō/jiǎng yí biàn/cì. — Bạn nói lại một lần nữa.
- 我只會說/講一點。 — Wǒ zhǐ huì shuō/jiǎng yìdiǎn. — Tôi chỉ biết nói một chút.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét