第十課:最近感冒的人很多
Bài 10: Gần đây nhiều người bị cảm · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe
對話一
元真:
老師,國安今天要請假。他發燒了,不能來上課。
Thưa thầy, Quốc An hôm nay xin nghỉ. Anh ấy bị sốt, không thể đến lớp.
老師:
他發燒了?那他應該去看醫生。
Anh ấy bị sốt sao? Vậy anh ấy nên đi khám bác sĩ.
元真:
國安跟我說,他今天要去看醫生,他家附近有一個不錯的醫院。
Quốc An nói với tôi rằng hôm nay anh ấy sẽ đi khám bác sĩ; gần nhà anh ấy có một bệnh viện khá tốt.
老師:
最近很多人感冒,你們要戴口罩,也要常常洗手。
Gần đây nhiều người bị cảm, các em nên đeo khẩu trang và thường xuyên rửa tay.
元真:
老師,我很健康,不常生病。
Thưa thầy, tôi rất khỏe, không thường bị ốm.
老師:
平常不生病的人也要注意。
Những người bình thường không ốm cũng cần chú ý.
元真:
對,我應該多注意身體健康。
Đúng, tôi nên chú ý hơn đến sức khỏe của mình.
老師:
妳可以帶一些水果去看國安,跟他說應該多喝水,也要多休息。
Bạn có thể mang vài quả trái cây đến thăm Quốc An, và nói với anh ấy nên uống nhiều nước và nghỉ ngơi nhiều.
元真:
好,我明天帶一些蘋果去看他。
Được, ngày mai tôi sẽ mang vài quả táo đến thăm anh ấy.
對話二
醫生:
你覺得哪裡不舒服?
Bác sĩ: Bạn cảm thấy chỗ nào không thoải mái?
國安:
我咳嗽、頭痛,鼻子也不舒服。
Quốc An: Tôi ho, đau đầu, mũi cũng không thoải mái.
醫生:
最近天氣冷了,很多人感冒了。
Bác sĩ: Gần đây trời lạnh, nhiều người bị cảm.
國安:
對啊!聽說我們學校感冒、發燒的學生很多。
Quốc An: Đúng vậy! Nghe nói nhiều học sinh ở trường chúng tôi bị cảm và sốt.
醫生:
最近也有很多人肚子痛。
Bác sĩ: Gần đây cũng có nhiều người đau bụng.
國安:
是因為吃的東西不乾淨嗎?
Quốc An: Có phải vì thức ăn không sạch không?
醫生:
不是,這也是因為感冒。
Bác sĩ: Không phải, đó cũng là do cảm.
國安:
請問我需要吃藥嗎?
Quốc An: Xin hỏi tôi có cần uống thuốc không?
醫生:
我會給你三天的藥。你要記得多喝一點兒水,要是發燒了,就吃退燒藥。
Bác sĩ: Tôi sẽ cho bạn thuốc 3 ngày. Bạn nhớ uống nhiều nước; nếu bị sốt thì uống thuốc hạ sốt.
國安:
好,謝謝醫生。
Quốc An: Vâng, cảm ơn bác sĩ.
短文:我的同學感冒了
—
最近感冒的人很多,我的同學國安也感冒了,今天開始發燒了。他打電話跟我說,他不能來上課,請我幫他請假。我很擔心他,請他去看醫生,也告訴他要聽醫生的話,不要忘記多喝水、多休息。他說他會去看醫生,請我們不要擔心,如果他好了,就會來學校上課。今天我要帶一些水果去看他,也會跟他說今天的功課。我們都希望他明天能回學校上課。
Gần đây nhiều người bị cảm, bạn cùng lớp của tôi là Quốc An cũng bị cảm, hôm nay bắt đầu sốt. Anh ấy gọi điện cho tôi nói không thể đến lớp, nhờ tôi xin phép giúp. Tôi rất lo cho anh ấy, bảo anh ấy đi khám bác sĩ và nói anh ấy phải nghe lời bác sĩ, đừng quên uống nhiều nước và nghỉ ngơi. Anh ấy nói sẽ đi khám bác sĩ, nhờ chúng tôi đừng lo; nếu anh ấy khỏi thì sẽ đến lớp. Hôm nay tôi sẽ mang vài quả trái cây đến thăm anh ấy và nói về bài tập hôm nay. Tất cả chúng tôi đều hy vọng anh ấy có thể trở lại lớp vào ngày mai.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)
| 字 | 拼音 | Nghĩa |
|---|---|---|
| 感冒 | gǎnmào | cảm (cảm lạnh/cảm cúm) |
| 請假 | qǐngjià | xin nghỉ |
| 發燒 | fāshāo | sốt |
| 醫生 | yīshēng | bác sĩ |
| 護士/護理師 | hùshì / hùlǐshī | y tá / điều dưỡng |
| 跟 | gēn | với, cùng |
| 醫院 | yīyuàn | bệnh viện |
| 門診 | ménzhěn | khám ngoại trú |
| 戴 | dài | đeo |
| 口罩 | kǒuzhào | khẩu trang |
| 洗 | xǐ | rửa |
| 手 | shǒu | tay |
| 手指 | shǒuzhǐ | ngón tay |
| 健康 | jiànkāng | sức khỏe |
| 生病 | shēngbìng | ốm |
| 注意 | zhùyì | chú ý |
| 對 | duì | đúng; phải |
| 多 | duō | nhiều |
| 少 | shǎo | ít |
| 身體 | shēntǐ | cơ thể, sức khỏe |
| 帶 | dài | mang, đem |
| 蘋果 | píngguǒ | táo |
| 香蕉 | xiāngjiāo | chuối |
| 咳嗽 | késòu | ho |
| 頭 | tóu | đầu |
| 頭髮 | tóufǎ | tóc |
| 痛 | tòng | đau |
| 鼻子 | bízi | mũi |
| 嘴巴 | zuǐba | miệng |
| 臉 | liǎn | mặt |
| 耳朵 | ěrduo | tai |
| 眼睛 | yǎnjing | mắt |
| 眼鏡 | yǎnjìng | kính |
| 肚子 | dùzi | bụng |
| 乾淨 | gānjìng | sạch |
| 需要 | xūyào | cần |
| 藥 | yào | thuốc |
| 會 | huì | sẽ; có thể |
| 記得 | jìde | nhớ |
| 要是 | yàoshi | nếu (thường dùng nói chuyện) |
| 如果 | rúguǒ | nếu |
| 就 | jiù | thì (liên từ) |
| 不舒服 | bù shūfu | không thoải mái, khó chịu |
| 打電話 | dǎ diànhuà | gọi điện |
| 接電話 | jiē diànhuà | nhấc máy, nghe điện thoại |
| 電話 | diànhuà | điện thoại |
| 號碼 | hàomǎ | số (điện thoại) |
| 擔心 | dānxīn | lo lắng |
| 告訴 | gàosù | bảo, nói với |
| 忘記 | wàngjì | quên |
| 好了 | hǎo le | khỏi rồi |
| 舌頭 | shétou | lưỡi |
| 喉嚨 | hóulóng | họng |
| 前額 | qián'é | trán |
| 胃痛 | wèitòng | đau dạ dày / đau bụng |
| 盲腸炎 | mángchángyán | viêm ruột thừa |
| 消化不良 | xiāohuà bùliáng | rối loạn tiêu hóa / khó tiêu |
| 做手術 | zuò shǒushù | phẫu thuật |
| 癌症 | áizhèng | ung thư |
| 中風 | zhòngfēng | đột quỵ |
| 暈倒 | yūndǎo | ngất |
| 叫救護車 | jiào jiùhùchē | gọi xe cứu thương |
| 住院 | zhùyuàn | nhập viện |
| 出院 | chūyuàn | xuất viện |
| 藥局/藥房 | yàojú / yàofáng | hiệu thuốc |
| 藥方 | yàofāng | đơn thuốc |
| 飯前吃 | fàn qián chī | uống trước bữa ăn |
| 飯後吃 | fàn hòu chī | uống sau bữa ăn |
| 打針 | dǎ zhēn | tiêm |
| 受傷 | shòushāng | bị thương |
| 割傷 | gēshāng | vết cắt |
| 擦傷 | cāshāng | vết trầy xước |
| 燙傷 | tàngshāng | bỏng (do nhiệt) |
| 淤青 | yūqīng | bầm tím |
| 包扎 | bāozā | băng bó |
| 骨折 | gǔzhé | gãy xương |
| 打石膏 | dǎ shígāo | bó bột |
| 抽血 | chōuxuè | rút máu |
| 驗血 | yànxuè | xét nghiệm máu |
| 驗尿 | yànniào | xét nghiệm nước tiểu |
| 打點滴 | dǎ diǎndī | truyền dịch |
| 中藥 | zhōngyào | thuốc đông y |
| 西藥 | xīyào | thuốc tây |
| 針灸 | zhēnjiǔ | châm cứu |
| 刮痧 | guāshā | cạo gió |
| 拔火罐 | bá huǒguàn | hút giác hơi |
| 按摩 | ànmó | massage |
| 綠油精 | lǜ yóujīng | dầu gió |
| 止痛藥 | zhǐtòngyào | thuốc giảm đau |
| 退燒藥 | tuìshāoyào | thuốc hạ sốt |
| 感冒藥 | gǎnmàoyào | thuốc cảm |
| 安眠藥 | ānmiányào | thuốc ngủ |
| 眼藥水 | yǎnyàoshuǐ | thuốc nhỏ mắt |
| 桑拿 | sāngná | phòng xông hơi |
| 胸悶 | xiōngmèn | nặng ngực / tức ngực |
| 氣喘 | qìchuǎn | hen suyễn / khò khè |
| 呼吸困難 | hūxī kùnnán | khó thở |
| 辣痛 | làtòng | đau rát |
| 脹氣 | zhàngqì | chướng bụng |
| 吃不消 | chī bu xiāo | ăn không tiêu |
| 拉肚子 | lā dùzi | tiêu chảy |
| 便秘 | biànmì | táo bón |
| 沒胃口 | méi wèikǒu | chán ăn |
| 睡不著 | shuì bù zháo | không ngủ được |
| 癢 | yǎng | ngứa |
| 抓癢 | zhuā yǎng | gãi ngứa |
| 感染 | gǎnrǎn | nhiễm trùng / lây nhiễm |
| 發炎 | fāyán | viêm |
| 流血 | liúxuè | chảy máu |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét