Thứ Hai, 17 tháng 11, 2025

MODERN CHINESE BÀI 10

第十課:最近感冒的人很多 | Bài 10

第十課:最近感冒的人很多

Bài 10: Gần đây nhiều người bị cảm · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe

對話一

元真:
老師,國安今天要請假。他發燒了,不能來上課。
Yuánzhēn: Lǎoshī, Guó'ān jīntiān yào qǐngjià. Tā fāshāo le, bùnéng lái shàngkè.
Thưa thầy, Quốc An hôm nay xin nghỉ. Anh ấy bị sốt, không thể đến lớp.
老師:
他發燒了?那他應該去看醫生。
Lǎoshī: Tā fāshāo le? Nà tā yīnggāi qù kàn yīshēng.
Anh ấy bị sốt sao? Vậy anh ấy nên đi khám bác sĩ.
元真:
國安跟我說,他今天要去看醫生,他家附近有一個不錯的醫院。
Yuánzhēn: Guó'ān gēn wǒ shuō, tā jīntiān yào qù kàn yīshēng, tā jiā fùjìn yǒu yí ge bú cuò de yīyuàn.
Quốc An nói với tôi rằng hôm nay anh ấy sẽ đi khám bác sĩ; gần nhà anh ấy có một bệnh viện khá tốt.
老師:
最近很多人感冒,你們要戴口罩,也要常常洗手。
Lǎoshī: Zuìjìn hěn duō rén gǎnmào, nǐmen yào dài kǒuzhào, yě yào chángcháng xǐ shǒu.
Gần đây nhiều người bị cảm, các em nên đeo khẩu trang và thường xuyên rửa tay.
元真:
老師,我很健康,不常生病。
Yuánzhēn: Lǎoshī, wǒ hěn jiànkāng, bù cháng shēngbìng.
Thưa thầy, tôi rất khỏe, không thường bị ốm.
老師:
平常不生病的人也要注意。
Lǎoshī: Píngcháng bù shēngbìng de rén yě yào zhùyì.
Những người bình thường không ốm cũng cần chú ý.
元真:
對,我應該多注意身體健康。
Yuánzhēn: Duì, wǒ yīnggāi duō zhùyì shēntǐ jiànkāng.
Đúng, tôi nên chú ý hơn đến sức khỏe của mình.
老師:
妳可以帶一些水果去看國安,跟他說應該多喝水,也要多休息。
Lǎoshī: Nǐ kěyǐ dài yìxiē shuǐguǒ qù kàn Guó'ān, gēn tā shuō yīnggāi duō hē shuǐ, yě yào duō xiūxí.
Bạn có thể mang vài quả trái cây đến thăm Quốc An, và nói với anh ấy nên uống nhiều nước và nghỉ ngơi nhiều.
元真:
好,我明天帶一些蘋果去看他。
Yuánzhēn: Hǎo, wǒ míngtiān dài yìxiē píngguǒ qù kàn tā.
Được, ngày mai tôi sẽ mang vài quả táo đến thăm anh ấy.

對話二

醫生:
你覺得哪裡不舒服?
Yīshēng: Nǐ juéde nǎlǐ bù shūfu?
Bác sĩ: Bạn cảm thấy chỗ nào không thoải mái?
國安:
我咳嗽、頭痛,鼻子也不舒服。
Guó'ān: Wǒ késòu, tóutòng, bízi yě bù shūfu.
Quốc An: Tôi ho, đau đầu, mũi cũng không thoải mái.
醫生:
最近天氣冷了,很多人感冒了。
Yīshēng: Zuìjìn tiānqì lěng le, hěn duō rén gǎnmào le.
Bác sĩ: Gần đây trời lạnh, nhiều người bị cảm.
國安:
對啊!聽說我們學校感冒、發燒的學生很多。
Guó'ān: Duì a! Tīngshuō wǒmen xuéxiào gǎnmào, fāshāo de xuéshēng hěn duō.
Quốc An: Đúng vậy! Nghe nói nhiều học sinh ở trường chúng tôi bị cảm và sốt.
醫生:
最近也有很多人肚子痛。
Yīshēng: Zuìjìn yě yǒu hěn duō rén dùzi tòng.
Bác sĩ: Gần đây cũng có nhiều người đau bụng.
國安:
是因為吃的東西不乾淨嗎?
Guó'ān: Shì yīnwèi chī de dōngxi bù gānjìng ma?
Quốc An: Có phải vì thức ăn không sạch không?
醫生:
不是,這也是因為感冒。
Yīshēng: Bú shì, zhè yě shì yīnwèi gǎnmào.
Bác sĩ: Không phải, đó cũng là do cảm.
國安:
請問我需要吃藥嗎?
Guó'ān: Qǐngwèn wǒ xūyào chī yào ma?
Quốc An: Xin hỏi tôi có cần uống thuốc không?
醫生:
我會給你三天的藥。你要記得多喝一點兒水,要是發燒了,就吃退燒藥。
Yīshēng: Wǒ huì gěi nǐ sān tiān de yào. Nǐ yào jìde duō hē yìdiǎnr shuǐ, yàoshi fāshāo le, jiù chī tuìshāoyào.
Bác sĩ: Tôi sẽ cho bạn thuốc 3 ngày. Bạn nhớ uống nhiều nước; nếu bị sốt thì uống thuốc hạ sốt.
國安:
好,謝謝醫生。
Guó'ān: Hǎo, xièxie yīshēng.
Quốc An: Vâng, cảm ơn bác sĩ.

短文:我的同學感冒了

最近感冒的人很多,我的同學國安也感冒了,今天開始發燒了。他打電話跟我說,他不能來上課,請我幫他請假。我很擔心他,請他去看醫生,也告訴他要聽醫生的話,不要忘記多喝水、多休息。他說他會去看醫生,請我們不要擔心,如果他好了,就會來學校上課。今天我要帶一些水果去看他,也會跟他說今天的功課。我們都希望他明天能回學校上課。
Zuìjìn gǎnmào de rén hěn duō, wǒ de tóngxué Guó'ān yě gǎnmào le, jīntiān kāishǐ fāshāo le. Tā dǎ diànhuà gēn wǒ shuō, tā bùnéng lái shàngkè, qǐng wǒ bāng tā qǐngjià. Wǒ hěn dānxīn tā, qǐng tā qù kàn yīshēng, yě gàosu tā yào tīng yīshēng de huà, bú yào wàngjì duō hē shuǐ, duō xiūxí. Tā shuō tā huì qù kàn yīshēng, qǐng wǒmen bú yào dānxīn, rúguǒ tā hǎo le, jiù huì lái xuéxiào shàngkè. Jīntiān wǒ yào dài yìxiē shuǐguǒ qù kàn tā, yě huì gēn tā shuō jīntiān de gōngkè. Wǒmen dōu xīwàng tā míngtiān néng huí xuéxiào shàngkè.
Gần đây nhiều người bị cảm, bạn cùng lớp của tôi là Quốc An cũng bị cảm, hôm nay bắt đầu sốt. Anh ấy gọi điện cho tôi nói không thể đến lớp, nhờ tôi xin phép giúp. Tôi rất lo cho anh ấy, bảo anh ấy đi khám bác sĩ và nói anh ấy phải nghe lời bác sĩ, đừng quên uống nhiều nước và nghỉ ngơi. Anh ấy nói sẽ đi khám bác sĩ, nhờ chúng tôi đừng lo; nếu anh ấy khỏi thì sẽ đến lớp. Hôm nay tôi sẽ mang vài quả trái cây đến thăm anh ấy và nói về bài tập hôm nay. Tất cả chúng tôi đều hy vọng anh ấy có thể trở lại lớp vào ngày mai.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)
拼音Nghĩa
感冒gǎnmàocảm (cảm lạnh/cảm cúm)
請假qǐngjiàxin nghỉ
發燒fāshāosốt
醫生yīshēngbác sĩ
護士/護理師hùshì / hùlǐshīy tá / điều dưỡng
gēnvới, cùng
醫院yīyuànbệnh viện
門診ménzhěnkhám ngoại trú
dàiđeo
口罩kǒuzhàokhẩu trang
rửa
shǒutay
手指shǒuzhǐngón tay
健康jiànkāngsức khỏe
生病shēngbìngốm
注意zhùyìchú ý
duìđúng; phải
duōnhiều
shǎoít
身體shēntǐcơ thể, sức khỏe
dàimang, đem
蘋果píngguǒtáo
香蕉xiāngjiāochuối
咳嗽késòuho
tóuđầu
頭髮tóufǎtóc
tòngđau
鼻子bízimũi
嘴巴zuǐbamiệng
liǎnmặt
耳朵ěrduotai
眼睛yǎnjingmắt
眼鏡yǎnjìngkính
肚子dùzibụng
乾淨gānjìngsạch
需要xūyàocần
yàothuốc
huìsẽ; có thể
記得jìdenhớ
要是yàoshinếu (thường dùng nói chuyện)
如果rúguǒnếu
jiùthì (liên từ)
不舒服bù shūfukhông thoải mái, khó chịu
打電話dǎ diànhuàgọi điện
接電話jiē diànhuànhấc máy, nghe điện thoại
電話diànhuàđiện thoại
號碼hàomǎsố (điện thoại)
擔心dānxīnlo lắng
告訴gàosùbảo, nói với
忘記wàngjìquên
好了hǎo lekhỏi rồi
舌頭shétoulưỡi
喉嚨hóulónghọng
前額qián'étrán
胃痛wèitòngđau dạ dày / đau bụng
盲腸炎mángchángyánviêm ruột thừa
消化不良xiāohuà bùliángrối loạn tiêu hóa / khó tiêu
做手術zuò shǒushùphẫu thuật
癌症áizhèngung thư
中風zhòngfēngđột quỵ
暈倒yūndǎongất
叫救護車jiào jiùhùchēgọi xe cứu thương
住院zhùyuànnhập viện
出院chūyuànxuất viện
藥局/藥房yàojú / yàofánghiệu thuốc
藥方yàofāngđơn thuốc
飯前吃fàn qián chīuống trước bữa ăn
飯後吃fàn hòu chīuống sau bữa ăn
打針dǎ zhēntiêm
受傷shòushāngbị thương
割傷gēshāngvết cắt
擦傷cāshāngvết trầy xước
燙傷tàngshāngbỏng (do nhiệt)
淤青yūqīngbầm tím
包扎bāozābăng bó
骨折gǔzhégãy xương
打石膏dǎ shígāobó bột
抽血chōuxuèrút máu
驗血yànxuèxét nghiệm máu
驗尿yànniàoxét nghiệm nước tiểu
打點滴dǎ diǎndītruyền dịch
中藥zhōngyàothuốc đông y
西藥xīyàothuốc tây
針灸zhēnjiǔchâm cứu
刮痧guāshācạo gió
拔火罐bá huǒguànhút giác hơi
按摩ànmómassage
綠油精lǜ yóujīngdầu gió
止痛藥zhǐtòngyàothuốc giảm đau
退燒藥tuìshāoyàothuốc hạ sốt
感冒藥gǎnmàoyàothuốc cảm
安眠藥ānmiányàothuốc ngủ
眼藥水yǎnyàoshuǐthuốc nhỏ mắt
桑拿sāngnáphòng xông hơi
胸悶xiōngmènnặng ngực / tức ngực
氣喘qìchuǎnhen suyễn / khò khè
呼吸困難hūxī kùnnánkhó thở
辣痛làtòngđau rát
脹氣zhàngqìchướng bụng
吃不消chī bu xiāoăn không tiêu
拉肚子lā dùzitiêu chảy
便秘biànmìtáo bón
沒胃口méi wèikǒuchán ăn
睡不著shuì bù zháokhông ngủ được
yǎngngứa
抓癢zhuā yǎnggãi ngứa
感染gǎnrǎnnhiễm trùng / lây nhiễm
發炎fāyánviêm
流血liúxuèchảy máu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét