Thứ Hai, 17 tháng 11, 2025

MODERN CHINESE BÀI 16

第十六課:在台灣旅行 | Bài 16

第十六課:在台灣旅行

Bài 16 — Du lịch ở Đài Loan · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe

對話一

宜文:
國安,這次學校放假你有什麼計畫?
Guó’ān, zhè cì xuéxiào fàngjià nǐ yǒu shénme jìhuà?
Quốc An, lần này trường nghỉ cậu có kế hoạch gì không?
國安:
我還沒打算要做什麼。
Wǒ hái méi dǎsuàn yào zuò shénme.
Tớ vẫn chưa định làm gì.
宜文:
這次放假沒有上次放得那麼久,只放三天假。
Zhè cì fàngjià méiyǒu shàng cì fàng de nàme jiǔ, zhǐ fàng sān tiān jiǎ.
Lần nghỉ này không lâu bằng lần trước, chỉ nghỉ có ba ngày thôi.
國安:
我不知道去哪裡比較好?
Wǒ bù zhīdào qù nǎlǐ bǐjiào hǎo?
Tớ không biết đi đâu thì hay hơn?
宜文:
我覺得太魯閣不錯,有山又有河。
Wǒ juéde Tàilǔgé bùcuò, yǒu shān yòu yǒu hé.
Tớ thấy Taroko cũng hay, có núi lại có sông.
國安:
在哪裡?離臺北遠不遠?
Zài nǎlǐ? Lí Táiběi yuǎn bù yuǎn?
Ở đâu vậy? Có xa Đài Bắc không?
宜文:
在花蓮,花蓮在台灣東部,離臺北有點遠。
Zài Huālián, Huālián zài Táiwān dōngbù, lí Táiběi yǒudiǎn yuǎn.
Ở Hoa Liên, Hoa Liên ở phía đông Đài Loan, cách Đài Bắc hơi xa.
宜文:
你可以坐火車去,也可以開車去,差不多四個小時。
Nǐ kěyǐ zuò huǒchē qù, yě kěyǐ kāichē qù, chàbùduō sì gè xiǎoshí.
Cậu có thể đi tàu hỏa hoặc đi xe, khoảng bốn tiếng.
國安:
你去過嗎?
Nǐ qù guo ma?
Cậu từng đi chưa?
宜文:
我小學六年級的時候去過。我很喜歡那裡。
Wǒ xiǎoxué liù niánjí de shíhòu qù guo. Wǒ hěn xǐhuān nàlǐ.
Tớ đi hồi lớp 6 tiểu học rồi. Tớ rất thích nơi đó.
國安:
那,你打算去哪裡玩?
Nà, nǐ dǎsuàn qù nǎlǐ wán?
Thế cậu định đi đâu chơi?
宜文:
我想去合歡山。報紙上寫,這幾天可能會下雪。
Wǒ xiǎng qù Héhuān Shān. Bàozhǐ shàng xiě, zhè jǐ tiān kěnéng huì xià xuě.
Tớ muốn đi núi Hợp Hoan. Báo viết mấy ngày này có thể sẽ có tuyết.
國安:
下雪?我還沒看過雪。合歡山在哪裡?
Xià xuě? Wǒ hái méi kànguò xuě. Héhuān Shān zài nǎlǐ?
Có tuyết à? Tớ chưa từng thấy tuyết. Núi Hợp Hoan ở đâu vậy?
宜文:
在台灣的中部,日月潭也在附近。
Zài Táiwān de zhōngbù, Rìyuè Tán yě zài fùjìn.
Ở miền trung Đài Loan, Nhật Nguyệt Đàm cũng ở gần đó.
國安:
日月潭很有名。
Rìyuè Tán hěn yǒumíng.
Nhật Nguyệt Đàm rất nổi tiếng.
國安:
我在書上看過,離合歡山近嗎?
Wǒ zài shū shàng kànguò, lí Héhuān Shān jìn ma?
Tớ có đọc trong sách, vậy có gần núi Hợp Hoan không?
宜文:
不遠。我想去玩三天兩夜。先去日月潭,再去合歡山。
Bù yuǎn. Wǒ xiǎng qù wán sān tiān liǎng yè. Xiān qù Rìyuè Tán, zài qù Héhuān Shān.
Không xa. Tớ định đi 3 ngày 2 đêm. Trước đi Nhật Nguyệt Đàm, rồi đến núi Hợp Hoan.
國安:
你記得多照一些相片給我看。
Nǐ jìde duō zhào yīxiē xiàngpiàn gěi wǒ kàn.
Cậu nhớ chụp nhiều ảnh cho tớ xem nhé.

對話二

宜文:
國安,這次學校放假你有什麼計畫?
Guó’ān, zhè cì xuéxiào fàngjià nǐ yǒu shénme jìhuà?
Quốc An, lần này trường nghỉ cậu có kế hoạch gì không?
國安:
我還沒打算要做什麼。
Wǒ hái méi dǎsuàn yào zuò shénme.
Tớ vẫn chưa định làm gì.
宜文:
這次放假沒有上次放得那麼久,只放三天假。
Zhè cì fàngjià méiyǒu shàng cì fàng de nàme jiǔ, zhǐ fàng sān tiān jiǎ.
Lần nghỉ này không lâu bằng lần trước, chỉ nghỉ có ba ngày thôi.
國安:
我不知道去哪裡比較好?
Wǒ bù zhīdào qù nǎlǐ bǐjiào hǎo?
Tớ không biết đi đâu thì hay hơn?
宜文:
我覺得太魯閣不錯,有山又有河。
Wǒ juéde Tàilǔgé bùcuò, yǒu shān yòu yǒu hé.
Tớ thấy Taroko cũng hay, có núi lại có sông.
國安:
在哪裡?離臺北遠不遠?
Zài nǎlǐ? Lí Táiběi yuǎn bù yuǎn?
Ở đâu vậy? Có xa Đài Bắc không?
宜文:
在花蓮,花蓮在台灣東部,離臺北有點遠。
Zài Huālián, Huālián zài Táiwān dōngbù, lí Táiběi yǒudiǎn yuǎn.
Ở Hoa Liên, Hoa Liên ở phía đông Đài Loan, cách Đài Bắc hơi xa.
宜文:
你可以坐火車去,也可以開車去,差不多四個小時。
Nǐ kěyǐ zuò huǒchē qù, yě kěyǐ kāichē qù, chàbùduō sì gè xiǎoshí.
Cậu có thể đi tàu hỏa hoặc đi xe, khoảng bốn tiếng.
國安:
你去過嗎?
Nǐ qù guo ma?
Cậu từng đi chưa?
宜文:
我小學六年級的時候去過。我很喜歡那裡。
Wǒ xiǎoxué liù niánjí de shíhòu qù guo. Wǒ hěn xǐhuān nàlǐ.
Tớ đi hồi lớp 6 tiểu học rồi. Tớ rất thích nơi đó.
國安:
那,你打算去哪裡玩?
Nà, nǐ dǎsuàn qù nǎlǐ wán?
Thế cậu định đi đâu chơi?
宜文:
我想去合歡山。報紙上寫,這幾天可能會下雪。
Wǒ xiǎng qù Héhuān Shān. Bàozhǐ shàng xiě, zhè jǐ tiān kěnéng huì xià xuě.
Tớ muốn đi núi Hợp Hoan. Báo viết mấy ngày này có thể sẽ có tuyết.
國安:
下雪?我還沒看過雪。合歡山在哪裡?
Xià xuě? Wǒ hái méi kànguò xuě. Héhuān Shān zài nǎlǐ?
Có tuyết à? Tớ chưa từng thấy tuyết. Núi Hợp Hoan ở đâu vậy?
宜文:
在台灣的中部,日月潭也在附近。
Zài Táiwān de zhōngbù, Rìyuè Tán yě zài fùjìn.
Ở miền trung Đài Loan, Nhật Nguyệt Đàm cũng ở gần đó.
國安:
日月潭很有名。
Rìyuè Tán hěn yǒumíng.
Nhật Nguyệt Đàm rất nổi tiếng.
國安:
我在書上看過,離合歡山近嗎?
Wǒ zài shū shàng kànguò, lí Héhuān Shān jìn ma?
Tớ có đọc trong sách, vậy có gần núi Hợp Hoan không?
宜文:
不遠。我想去玩三天兩夜。先去日月潭,再去合歡山。
Bù yuǎn. Wǒ xiǎng qù wán sān tiān liǎng yè. Xiān qù Rìyuè Tán, zài qù Héhuān Shān.
Không xa. Tớ định đi 3 ngày 2 đêm. Trước đi Nhật Nguyệt Đàm, rồi đến núi Hợp Hoan.
國安:
你記得多照一些相片給我看。
Nǐ jìde duō zhào yīxiē xiàngpiàn gěi wǒ kàn.
Cậu nhớ chụp nhiều ảnh cho tớ xem nhé.
宜文:
放假的時候,你去太魯閣了嗎?
Fàngjià de shíhòu, nǐ qù Tàilǔgé le ma?
Kỳ nghỉ vừa rồi, cậu có đi Taroko không?
國安:
我本來要去那裡。可是,因為沒有車票了,所以後來決定去高雄玩。
Wǒ běnlái yào qù nàlǐ. Kěshì, yīnwèi méiyǒu chēpiào le, suǒyǐ hòulái juédìng qù Gāoxióng wán.
Ban đầu tớ định đi đó, nhưng vì không còn vé nên sau đó quyết định đi Cao Hùng chơi.
宜文:
高雄好玩嗎?
Gāoxióng hǎowán ma?
Cao Hùng có vui không?
國安:
很好玩。我坐了三個半小時的火車。下了火車就坐捷運去西子灣了。那裡風景很漂亮。
Hěn hǎowán. Wǒ zuòle sān gè bàn xiǎoshí de huǒchē. Xiàle huǒchē jiù zuò jiéyùn qù Xīzǐwān le. Nàlǐ fēngjǐng hěn piàoliang.
Rất vui. Tớ đi tàu hỏa ba tiếng rưỡi. Xuống tàu thì đi MRT đến Tây Tử Loan. Ở đó phong cảnh rất đẹp.
宜文:
你應該搭高鐵去。這樣更快,只需要一個半小時。
Nǐ yīnggāi dā gāotiě qù. Zhèyàng gèng kuài, zhǐ xūyào yī gè bàn xiǎoshí.
Cậu nên đi tàu cao tốc, sẽ nhanh hơn, chỉ mất 1 tiếng rưỡi thôi.
國安:
好,我下次一定要坐高鐵。
Hǎo, wǒ xià cì yīdìng yào zuò gāotiě.
Được, lần sau nhất định tớ sẽ đi tàu cao tốc.
國安:
你呢?這次旅行怎麼樣?
Nǐ ne? Zhè cì lǚxíng zěnmeyàng?
Còn cậu thì sao? Chuyến đi này thế nào?
宜文:
我玩得很開心。可是,旅館的房間有點問題。浴室沒有水。
Wǒ wán de hěn kāixīn. Kěshì, lǚguǎn de fángjiān yǒudiǎn wèntí. Yùshì méiyǒu shuǐ.
Tớ chơi rất vui. Nhưng phòng khách sạn có chút vấn đề, phòng tắm không có nước.
國安:
沒有水?那你怎麼洗澡?
Méiyǒu shuǐ? Nà nǐ zěnme xǐzǎo?
Không có nước? Thế cậu tắm kiểu gì?
宜文:
後來我換了房間。旅館老闆說付一半的錢就好了。
Hòulái wǒ huànle fángjiān. Lǚguǎn lǎobǎn shuō fù yībàn de qián jiù hǎole.
Sau đó tớ đổi phòng. Ông chủ khách sạn nói chỉ cần trả nửa tiền là được.
國安:
合歡山下雪了嗎?冷不冷?
Héhuān Shān xià xuě le ma? Lěng bù lěng?
Núi Hợp Hoan có tuyết không? Có lạnh không?
宜文:
下雪了,很冷,風也很大,可是很好玩。你看,這是我照的相片。
Xià xuě le, hěn lěng, fēng yě hěn dà, kěshì hěn hǎowán. Nǐ kàn, zhè shì wǒ zhào de xiàngpiàn.
Có tuyết, rất lạnh, gió cũng mạnh, nhưng rất vui. Cậu xem, đây là ảnh tớ chụp.
國安:
你笑得好開心,風景真漂亮。
Nǐ xiào de hǎo kāixīn, fēngjǐng zhēn piàoliang.
Cậu cười vui thật, phong cảnh đẹp quá.

短文:介紹台灣

臺灣四邊都是海。
Táiwān sì biān dōu shì hǎi.
Đài Loan bốn phía đều là biển.
四邊有中國大陸,南邊有菲律賓。
Sì biān yǒu Zhōngguó Dàlù, nánbiān yǒu Fēilǜbīn.
Phía bắc là Trung Quốc đại lục, phía nam là Philippines.
夏天沒有菲律賓那麼熱。
Xiàtiān méiyǒu Fēilǜbīn nàme rè.
Mùa hè không nóng bằng Philippines.
冬天沒有中國北部那麼冷。
Dōngtiān méiyǒu Zhōngguó běibù nàme lěng.
Mùa đông không lạnh bằng miền bắc Trung Quốc.
臺灣不大,比荷蘭小一點。
Táiwān bù dà, bǐ Hélán xiǎo yī diǎn.
Đài Loan không lớn, nhỏ hơn Hà Lan một chút.
從北到南只有385公里。
Cóng běi dào nán zhǐ yǒu sān bǎi bā shí wǔ gōnglǐ.
Từ bắc đến nam chỉ có 385 km.
但是,有山有海,風景漂亮的地方很多。
Dànshì, yǒu shān yǒu hǎi, fēngjǐng piàoliang de dìfāng hěn duō.
Nhưng có núi có biển, nhiều nơi phong cảnh rất đẹp.
而且,交通很方便。從山上到海邊不需要太多時間。
Érqiě, jiāotōng hěn fāngbiàn. Cóng shānshàng dào hǎibiān bù xūyào tài duō shíjiān.
Hơn nữa, giao thông rất tiện lợi. Từ núi ra biển không mất nhiều thời gian.
有的外國人覺得這樣很有意思。
Yǒu de wàiguórén juéde zhèyàng hěn yǒu yìsi.
Một số người nước ngoài cảm thấy như vậy rất thú vị.
臺灣最有名的城市是臺北。
Táiwān zuì yǒumíng de chéngshì shì Táiběi.
Thành phố nổi tiếng nhất ở Đài Loan là Đài Bắc.
臺北的捷運又方便又乾淨,搭捷運上班的人很多。
Táiběi de jiéyùn yòu fāngbiàn yòu gānjìng, dā jiéyùn shàngbān de rén hěn duō.
Tàu điện ngầm ở Đài Bắc vừa tiện vừa sạch, rất nhiều người đi làm bằng MRT.
來旅行的人也很喜歡搭臺北的捷運。
Lái lǚxíng de rén yě hěn xǐhuān dā Táiběi de jiéyùn.
Khách du lịch cũng rất thích đi MRT ở Đài Bắc.
每年有很多外國人到臺灣來旅行。
Měinián yǒu hěn duō wàiguórén dào Táiwān lái lǚxíng.
Mỗi năm có rất nhiều người nước ngoài đến Đài Loan du lịch.
他們喜歡去夜市。因為那裡的食物跟飲料非常多,也很熱鬧。
Tāmen xǐhuān qù yèshì. Yīnwèi nàlǐ de shíwù gēn yǐnliào fēicháng duō, yě hěn rènao.
Họ thích đi chợ đêm, vì ở đó có rất nhiều đồ ăn thức uống, lại rất náo nhiệt.
還可以玩很多好玩的遊戲。
Hái kěyǐ wán hěn duō hǎowán de yóuxì.
Cũng có thể chơi nhiều trò chơi vui nhộn.
最有名的食物是小籠包、牛肉麵跟珍珠奶茶。
Zuì yǒumíng de shíwù shì xiǎolóngbāo, niúròu miàn gēn zhēnzhū nǎichá.
Món ăn nổi tiếng nhất là tiểu long bao, mì bò và trà sữa trân châu.
臺灣人喜歡,很多外國人也很喜歡。
Táiwān rén xǐhuān, hěn duō wàiguórén yě hěn xǐhuān.
Người Đài Loan thích, nhiều người nước ngoài cũng rất thích.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Tiếng Việt)
拼音Nghĩa
旅行lǚxíngdu lịch
放假fàngjiànghỉ (nghỉ lễ, nghỉ hè…)
計畫jìhuàkế hoạch
這次zhè cìlần này
上次shàng cìlần trước
下次xià cìlần sau
cách (khoảng cách)
dōngđông
西tây
nánnam
běibắc
中部zhōngbùmiền trung
小學xiǎoxuétiểu học
中學zhōngxuétrung học
大學dàxuéđại học
年級niánjílớp, cấp (trong trường)
報紙bàozhǐbáo, tờ báo
fènphần, tờ (lượng từ cho báo, phần ăn)
下雪xià xuětuyết rơi
xuětuyết
下雨xià yǔmưa rơi
mưa
đêm, buổi tối
本來/原來běnlái/yuánláivốn dĩ, ban đầu
後來hòuláisau này
đi (xe, tàu, máy bay…)
gèngcàng, hơn nữa
浴室yùshìphòng tắm
廁所/洗手間cèsuǒ/xǐshǒujiānnhà vệ sinh
洗澡xǐzǎotắm
huànđổi, thay
trả (tiền)
一半yí bànmột nửa
fēnggió
xiàocười
biānbên, phía
公里gōnglǐkilômét
公尺gōngchǐmét
公分gōngfēnxentimét
外國wàiguónước ngoài
上學shàngxuéđi học
夜市yèshìchợ đêm
食物shíwùthức ăn
遊戲yóuxìtrò chơi
太魯閣TàilǔgéTaroko (danh lam ở Đài Loan)
花蓮HuāliánHoa Liên (tỉnh Đài Loan)
合歡山Héhuān ShānNúi Hợp Hoan
日月潭RìyuètánHồ Nhật Nguyệt
高雄GāoxióngCao Hùng
西子灣XīzǐwānTây Tử Loan
高鐵gāotiětàu cao tốc
中國大陸Zhōngguó DàlùTrung Quốc đại lục
菲律賓FēilǜbīnPhilippines
荷蘭HélánHà Lan
小籠包xiǎolóngbāobánh bao nhỏ hấp
臭豆腐chòu dòufuđậu hũ thối
鹹酥雞xián sū jīgà chiên giòn
滷肉飯lǔ ròu fàncơm thịt kho
滷味lǔ wèiđồ ăn kho (ngâm nước sốt)
雞排jīpáigà rán (phi lê gà)
牛排niúpáibít tết bò
豆漿dòujiāngsữa đậu nành
油條yóutiáoquẩy chiên
三明治sānmíngzhìbánh mì sandwich
吐司tǔsībánh mì toast
漢堡hànbǎohamburger
綠豆湯lǜdòu tāngchè đậu xanh
便當biàndāngcơm hộp
zhōucháo
© Bài 11 — Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa, nghe từng câu, danh sách từ vựng Hán-Pinyin-Nghĩa.

MODERN CHINESE BÀI 15

第十五課:十二生肖 | Bài 15

第十五課:十二生肖

Bài 15 — 十二生肖 · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe

對話一

宜文:
我們下個星期要學第十五课,我刚才先看了一點兒,書上有很多種動物,我覺得很有意思。
Wǒmen xià gè xīngqī yào xué dì shíwǔ kè, wǒ gāngcái xiān kàn le yì diǎnr, shū shàng yǒu hěn duō zhǒng dòngwù, wǒ juéde hěn yǒu yìsi.
Tuần sau chúng ta học Bài 15, vừa rồi mình xem qua một chút, sách có nhiều loại động vật, mình thấy rất thú vị.
友美:
有哪些動物?
Yǒu nǎ xiē dòngwù?
Có những động vật nào?
宜文:
我記得有羊、馬、兔子……,最特别的是龍。(打開課本)妳看看...
Wǒ jìde yǒu yáng, mǎ, tùzi..., zuì tèbié de shì lóng. (Dǎkāi kèběn) nǐ kànkan...
Mình nhớ có dê, ngựa, thỏ..., đặc biệt nhất là rồng. (mở sách) Cậu xem...
友美:
原來是十二生肖,真的很有意思。
Yuánlái shì shí'èr shēngxiào, zhēn de hěn yǒu yìsi.
Thì ra là 12 con giáp, thật sự rất thú vị.
宜文:
什麼是十二生肖?
Shénme shì shí'èr shēngxiào?
12 con giáp là gì?
友美:
華人用不一樣的動物代表每一年,一共有十二種動物。
Huárén yòng bù yíyàng de dòngwù dàibiǎo měi yì nián, yígòng yǒu shí'èr zhǒng dòngwù.
Người Hoa dùng các con vật khác nhau để đại diện cho mỗi năm, tổng cộng có 12 con vật.
國安:
越南也有十二生肖,可是我們没有兔年,有猫年。我是猫年出生的,属猫。
Yuènán yě yǒu shí'èr shēngxiào, kěshì wǒmen méiyǒu tù nián, yǒu māo nián. Wǒ shì māo nián chūshēng de, shǔ māo.
Việt Nam cũng có 12 con giáp, nhưng không có năm Thỏ, có năm Mèo. Mình sinh năm Mèo, thuộc Mèo.
宜文:
真的啊?好有趣!
Zhēn de a? Hǎo yǒuqù!
Thật sao? Thú vị quá!
友美:
原來越南的生肖跟中国的有點兒不一樣。
Yuánlái Yuènán de shēngxiào gēn Zhōngguó de yǒu diǎnr bù yíyàng.
Hoá ra 12 con giáp của Việt Nam hơi khác với Trung Quốc.
宜文:
我好想知道我屬什麼。
Wǒ hǎo xiǎng zhīdào wǒ shǔ shénme.
Mình rất muốn biết mình cầm tinh con gì.
國安:
很簡單,上網一查就知道了。
Hěn jiǎndān, shàngwǎng yì chá jiù zhīdào le.
Rất đơn giản, lên mạng tra một cái là biết ngay.
宜文:
好,我上網查查看。
Hǎo, wǒ shàngwǎng chá chákàn.
Được, mình lên mạng tra thử xem.

對話二

宜文:
中明,你手裡拿著什麼?
Zhōngmíng, nǐ shǒu lǐ názhe shénme?
Trung Minh, cậu đang cầm gì vậy?
中明:
這是燈籠。
Zhè shì dēnglóng.
Đây là đèn lồng.
宜文:
燈籠上的小老虎好可愛。
Dēnglóng shàng de xiǎo lǎohǔ hǎo kě'ài.
Con hổ nhỏ trên đèn lồng thật dễ thương.
中明:
這是我朋友做的,因為他属。妳知道十二生肖嗎?
Zhè shì wǒ péngyǒu zuò de, yīnwèi tā shǔ. Nǐ zhīdào shí'èr shēngxiào ma?
Đây là do bạn tôi làm, vì bạn ấy (cầm tinh). Cậu có biết 12 con giáp không?
宜文:
知道,友美跟我講過。
Zhīdào, Yǒuměi gēn wǒ jiǎng guò.
Biết, Youmei đã nói với mình rồi.
中明:
這個星期六是元宵節,妳跟友美會去看燈會嗎?
Zhège xīngqīliù shì Yuánxiāo Jié, nǐ gēn Yǒuměi huì qù kàn dēnghuì ma?
Thứ Bảy này là Tết Nguyên Tiêu, cậu và Youmei có đi xem hội đèn không?
宜文:
友美說她想去,我還没决定去不去。燈會好玩嗎?
Yǒuměi shuō tā xiǎng qù, wǒ hái méi juédìng qù bù qù. Dēnghuì hǎowán ma?
Youmei nói muốn đi, còn mình chưa quyết định. Hội đèn có vui không?
中明:
我去年去看了,很多大人带著小孩去看燈會,非常熱鬧,我照了很多相片。
Wǒ qùnián qù kàn le, hěn duō dàren dàizhe xiǎohái qù kàn dēnghuì, fēicháng rènào, wǒ zhào le hěn duō xiàngpiàn.
Năm ngoái mình đã đi xem, nhiều người lớn dẫn trẻ con đi, rất náo nhiệt, mình chụp nhiều ảnh.
宜文:
那我這個週末一定要去看看。
Nà wǒ zhège zhōumò yídìng yào qù kànkan.
Vậy cuối tuần này mình nhất định sẽ đi xem.
中明:
我週末還要工作,打算一下班就去看燈會。我們可以約友美一起去。
Wǒ zhōumò hái yào gōngzuò, dǎsuàn yí xiàbān jiù qù kàn dēnghuì. Wǒmen kěyǐ yuē Yǒuměi yìqǐ qù.
Cuối tuần mình vẫn phải làm, định sau giờ làm sẽ đi xem hội đèn. Chúng ta hẹn Youmei cùng đi.

短文:十二生肖

今天一進教室,就看到桌上放著幾隻用紙做的動物,黑板上也有很多張動物的圖片,我覺得很有趣。
Jīntiān yì jìn jiàoshì, jiù kàndào zhuō shàng fàngzhe jǐ zhī yòng zhǐ zuò de dòngwù, hēibǎn shàng yě yǒu hěn duō zhāng dòngwù de túpiàn, wǒ juéde hěn yǒuqù.
Hôm nay vừa bước vào lớp, thấy trên bàn có vài con vật làm bằng giấy, trên bảng cũng có nhiều tranh động vật, mình thấy rất thú vị.
老師告訴我們,很久以前,有十二種動物一起參加了一個過河比賽,看誰游得最快。
Lǎoshī gàosù wǒmen, hěn jiǔ yǐqián, yǒu shí'èr zhǒng dòngwù yìqǐ cānjiā le yí gè guò hé bǐsài, kàn shuí yóu de zuì kuài.
Thầy kể rằng, rất lâu trước đây có 12 con vật cùng tham gia một cuộc thi qua sông để xem ai bơi nhanh nhất.
開始比賽以後,每隻動物都游得很快、很辛苦,老鼠先過了河,第二個到的是牛,最後到的是豬。
Kāishǐ bǐsài yǐhòu, měi zhī dòngwù dōu yóu de hěn kuài, hěn xīnkǔ, lǎoshǔ xiān guò le hé, dì èr gè dào de shì niú, zuìhòu dào de shì zhū.
Sau khi bắt đầu, mỗi con vật bơi rất nhanh và vất vả; chuột qua sông trước, thứ hai là bò, con đến cuối cùng là lợn.
老鼠贏了,排第一,其他的動物排後面。這次比賽以後,華人就用鼠、牛、虎、兔、龍、蛇、馬、羊、猴、雞、狗和豬代表每一年,而且叫這十二種動物「十二生肖」。
Lǎoshǔ yíng le, pái dì yī, qítā de dòngwù pái hòumiàn. Zhè cì bǐsài yǐhòu, Huárén jiù yòng shǔ, niú, hǔ, tù, lóng, shé, mǎ, yáng, hóu, jī, gǒu hé zhū dàibiǎo měi yì nián, érqiě jiào zhè shí'èr zhǒng dòngwù "shí'èr shēngxiào".
Chuột thắng, xếp thứ nhất, các con vật khác xếp sau. Sau cuộc thi này, người Hoa dùng 12 con vật (chuột, bò, hổ, thỏ, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, chó, lợn) để đại diện cho từng năm, gọi là "十二生肖".
華人聊天的時候會問別人:「你屬什麼?」,每年到了元宵節,代表那年的動物燈籠也會最受歡迎。
Huárén liáotiān de shíhòu huì wèn biérén: "Nǐ shǔ shénme?", měi nián dàole Yuánxiāo Jié, dàibiǎo nà nián de dòngwù dēnglóng yě huì zuì shòu huānyíng.
Khi trò chuyện, người Hoa thường hỏi: "Bạn thuộc con gì?" Vào dịp Nguyên Tiêu, đèn lồng theo con vật đại diện cho năm đó thường được ưa chuộng nhất.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Tiếng Việt)
拼音Nghĩa
生肖shēngxiào12 con giáp
bài học
剛才gāngcáivừa rồi
動物dòngwùđộng vật
打開dǎkāimở
課本kèběnsách giáo khoa
課文kèwénbài đọc trong sách
原來yuánláihoá ra
華人Huárénngười Hoa
一樣yíyànggiống nhau
代表dàibiǎođại diện
越南YuènánViệt Nam
出生chūshēngsinh
shǔthuộc (tuổi con gì)
aạ/à (trợ từ cảm thán)
簡單jiǎndānđơn giản
chátra (hỏi, tra cứu)
zhe / zháo (context)chỉ trạng thái (trợ từ) / đạt được
燈籠dēnglóngđèn lồng
jiǎngnói (kể)
講話jiǎnghuànói chuyện
好玩hǎowánvui, thú vị
大人dàrénngười lớn
小孩xiǎoháitrẻ con
元宵節Yuánxiāo JiéTết Nguyên Tiêu
燈會dēnghuìhội đèn
fàngđặt, để
zhǐgiấy
黑板hēibǎnbảng đen
sông
hồ
比賽bǐsàicuộc thi
yíngthắng
shūthua
páixếp (hạng)
其他qítākhác, những cái khác
受歡迎shòu huānyíngđược ưa chuộng
shǔchuột
niú
hổ
thỏ
lóngrồng
shérắn
ngựa
yáng
hóukhỉ
gǒuchó
zhūlợn
māomèo (VN có)
算命suànmìngbói, xem số
生辰八字shēngchén bāzìtứ trụ (lúc sinh) dùng trong tử vi
命運mìngyùnsố mệnh
性格xìnggétính cách
© Bài 15 — 已包含:對話、短文、詞彙;按句播放與整篇播放、隱藏/顯示拼音與語義。

MODERN CHINESE BÀI 14

第十四課:跨年活動 | Bài 14

第十四課:跨年活動

Bài 14 — Hoạt động đón giao thừa · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe

對話一

老師:
家樂,你在台灣住了多久了?参加過台灣的新年活動嗎?
Lǎoshī: Jiālè, nǐ zài Táiwān zhù le duōjiǔ le? Cānjiā guò Táiwān de xīnnián huódòng ma?
Giáo viên: Jiale, em đã ở Đài Loan bao lâu rồi? Đã từng tham gia hoạt động Tết ở Đài Loan chưa?
家樂:
我在台灣住了半年了,这是我第一次在台灣過新年。台灣人在一年的最後一天有什麼特别的活動?
Jiālè: Wǒ zài Táiwān zhù le bànnián le, zhè shì wǒ dì-yī cì zài Táiwān guò xīnnián. Táiwānrén zài yì nián de zuìhòu yì tiān yǒu shénme tèbié de huódòng?
Jiale: Em đã sống ở Đài Loan nửa năm rồi, đây là lần đầu tiên em đón Tết ở Đài Loan. Người Đài Loan có hoạt động gì đặc biệt vào ngày cuối cùng của năm?
老師:
十二月三十一號的晚上,很多城市都有跨年晚會,我最喜歡的是台北101的演唱會,有很多表演,又熱鬧又好看。
Lǎoshī: Shí'èr yuè sānshíyī hào de wǎnshàng, hěn duō chéngshì dōu yǒu kuànián wǎnhuì. Wǒ zuì xǐhuān de shì Táiběi yīlíngyī de yǎnchànghuì, yǒu hěn duō biǎoyǎn, yòu rènào yòu hǎokàn.
Giáo viên: Tối ngày 31 tháng 12, nhiều thành phố có dạ hội đón năm mới. Thầy thích nhất là buổi ca nhạc ở Taipei 101, có rất nhiều tiết mục, vừa náo nhiệt vừa đẹp mắt.
家樂:
跟朋友一起去一定會很有意思,大家要不要一起去?
Jiālè: Gēn péngyǒu yìqǐ qù yídìng huì hěn yǒuyìsi, dàjiā yàobuyào yìqǐ qù?
Jiale: Đi cùng bạn bè chắc chắn sẽ rất thú vị, mọi người có muốn đi cùng nhau không?
老師:
如果大家要去跨年,要多带一件衣服。去年我在那裡站了一晚,因為時間太久,天氣也太冷,回家以後就感冒了。
Lǎoshī: Rúguǒ dàjiā yào qù kuànián, yào duō dài yí jiàn yīfu. Qùnián wǒ zài nàlǐ zhàn le yì wǎn, yīnwèi shíjiān tài jiǔ, tiānqì yě tài lěng, huíjiā yǐhòu jiù gǎnmào le.
Giáo viên: Nếu mọi người muốn đi đón năm mới, nhớ mang thêm một áo khoác. Năm ngoái thầy đứng ở đó suốt một đêm, vì thời gian quá lâu, thời tiết cũng quá lạnh, về nhà thì bị cảm.
宜文:
我家在台北101大樓附近,大家可以先來我家,我們一起吃晚飯,再去看演唱會。
Yíwén: Wǒ jiā zài Táiběi yīlíngyī dàlóu fùjìn, dàjiā kěyǐ xiān lái wǒ jiā, wǒmen yìqǐ chī wǎnfàn, zài qù kàn yǎnchànghuì.
Yiwen: Nhà tớ ở gần tòa nhà Taipei 101, mọi người có thể đến nhà tớ trước, chúng ta cùng ăn tối rồi đi xem ca nhạc.
國安:
太好了!我們可以每個人都凖備一些好吃的東西。
Guó'ān: Tài hǎo le! Wǒmen kěyǐ měi gè rén dōu zhǔnbèi yìxiē hǎochī de dōngxi.
Guoan: Tuyệt quá! Mỗi người chúng ta có thể chuẩn bị một ít đồ ăn ngon.
宜文:
老師,請您也跟大家一起來我家,好吗?
Yíwén: Lǎoshī, qǐng nín yě gēn dàjiā yìqǐ lái wǒ jiā, hǎo ma?
Yiwen: Thầy ơi, thầy cũng đến nhà em cùng mọi người nhé?
老師:
好啊!那我也凖備一些飲料。大家一起跨年吧!
Lǎoshī: Hǎo a! Nà wǒ yě zhǔnbèi yìxiē yǐnliào. Dàjiā yìqǐ kuànián ba!
Giáo viên: Được thôi! Vậy thầy cũng chuẩn bị chút đồ uống. Mọi người cùng nhau đón năm mới nào!

對話二

宜文:
歡迎大家,請進!
Yíwén: Huānyíng dàjiā, qǐng jìn!
Yiwen: Chào mừng mọi người, mời vào!
家樂:
謝謝!妳家前面的公園有很多花跟樹,環境真好!
Jiālè: Xièxie! Nǐ jiā qiánmiàn de gōngyuán yǒu hěn duō huā gēn shù, huánjìng zhēn hǎo!
Jiale: Cảm ơn! Công viên trước nhà cậu có nhiều hoa và cây, môi trường thật đẹp!
國安:
我跟友美買了幾瓶酒,也带了大家都喜歡的餃子、包子和牛肉湯。
Guó'ān: Wǒ gēn Yǒuměi mǎi le jǐ píng jiǔ, yě dài le dàjiā dōu xǐhuān de jiǎozi, bāozi hé niúròu tāng.
Guoan: Tớ và Youmei mua vài chai rượu, còn mang thêm bánh sủi cảo, bánh bao và canh bò mà mọi người đều thích.
宜文:
這麼多東西很重吧?
Yíwén: Zhème duō dōngxi hěn zhòng ba?
Yiwen: Nhiều đồ thế này chắc nặng lắm nhỉ?
國安:
不重,我很高興能幫大家凖備。
Guó'ān: Bù zhòng, wǒ hěn gāoxìng néng bāng dàjiā zhǔnbèi.
Guoan: Không nặng đâu, tớ rất vui được giúp mọi người chuẩn bị.
老師:
我買了珍珠奶,希望大家會喜歡。
Lǎoshī: Wǒ mǎi le zhēnzhū nǎi, xīwàng dàjiā huì xǐhuān.
Giáo viên: Thầy mua trà sữa trân châu, hy vọng mọi người sẽ thích.
宜文:
大家凖備了這麼多東西。老師,請您先拿吧!
Yíwén: Dàjiā zhǔnbèi le zhème duō dōngxi. Lǎoshī, qǐng nín xiān ná ba!
Yiwen: Mọi người đã chuẩn bị nhiều đồ thế này. Thầy, xin mời thầy lấy trước ạ!
家樂:
老師,跨年的時候,如果不想去看演唱會,還有别的活動吗?
Jiālè: Lǎoshī, kuànián de shíhòu, rúguǒ bù xiǎng qù kàn yǎnchànghuì, hái yǒu bié de huódòng ma?
Jiale: Thầy ơi, vào dịp giao thừa, nếu không muốn xem ca nhạc thì còn hoạt động nào khác không ạ?
老師:
有啊!我小的時候在山上住了七、八年,每一年的第一天,我都跟家人一起看日出。
Lǎoshī: Yǒu a! Wǒ xiǎo de shíhòu zài shānshàng zhù le qī, bā nián, měi yì nián de dì-yī tiān, wǒ dōu gēn jiārén yìqǐ kàn rìchū.
Giáo viên: Có chứ! Hồi nhỏ thầy sống trên núi bảy tám năm, mỗi ngày đầu tiên của năm đều cùng gia đình ngắm bình minh.
家樂:
跨年的時候,英国的教堂有很多活動,也有人去聽音樂會。
Jiālè: Kuànián de shíhòu, Yīngguó de jiàotáng yǒu hěn duō huódòng, yě yǒu rén qù tīng yīnyuèhuì.
Jiale: Ở Anh, vào dịp giao thừa, các nhà thờ có nhiều hoạt động, cũng có người đi nghe hòa nhạc.
友美:
在日本,跨年的時候,很多人在家跟家人一起看電視。但是我喜歡和朋友一起跨年,比在家看電視有趣。
Yǒuměi: Zài Rìběn, kuànián de shíhòu, hěn duō rén zàijiā gēn jiārén yìqǐ kàn diànshì. Dànshì wǒ xǐhuān hé péngyǒu yìqǐ kuànián, bǐ zàijiā kàn diànshì yǒuqù.
Youmei: Ở Nhật, vào dịp giao thừa, nhiều người ở nhà xem TV cùng gia đình. Nhưng em thích đón năm mới cùng bạn bè hơn, vui hơn nhiều so với ở nhà xem TV.
國安:
我也喜歡跟朋友一起跨年,而且今年比以前有意思多了,因為在台灣跟你們一起玩,覺得很特别。
Guó'ān: Wǒ yě xǐhuān gēn péngyǒu yìqǐ kuànián, érqiě jīnnián bǐ yǐqián yǒuyìsi duō le, yīnwèi zài Táiwān gēn nǐmen yìqǐ wán, juéde hěn tèbié.
Guoan: Tớ cũng thích đón năm mới cùng bạn bè, hơn nữa năm nay thú vị hơn trước rất nhiều, vì được vui chơi cùng các bạn ở Đài Loan, cảm thấy thật đặc biệt.
宜文:
我同意,我也覺得今年很有意思。
Yíwén: Wǒ tóngyì, wǒ yě juéde jīnnián hěn yǒuyìsi.
Yiwen: Tớ đồng ý, tớ cũng cảm thấy năm nay rất thú vị.

短文:跨年

一年的最後一天,每個国家都有慶祝跨年的活動。參加這些活動的年輕人很多,他們喜歡跟朋友去熱鬧的地方玩。
Yì nián de zuìhòu yì tiān, měi gè guójiā dōu yǒu qìngzhù kuànián de huódòng. Cānjiā zhèxiē huódòng de niánqīngrén hěn duō, tāmen xǐhuān gēn péngyǒu qù rènào de dìfāng wán.
Ngày cuối cùng của năm, mỗi quốc gia đều có hoạt động chào mừng năm mới. Rất nhiều bạn trẻ tham gia những hoạt động này, họ thích đi chơi ở những nơi náo nhiệt cùng bạn bè.
在臺灣,年輕人最喜歡的跨年活動是去看演唱會。
Zài Táiwān, niánqīngrén zuì xǐhuān de kuànián huódòng shì qù kàn yǎnchànghuì.
Ở Đài Loan, hoạt động đón năm mới mà giới trẻ thích nhất là đi xem ca nhạc.
但是,交通是一個問題,需要很多警察在捷運站幫忙,因為人真的太多了,如果不小心,可能會受傷,所以有的人觉得在家裡看電視比出去玩好。
Dànshì, jiāotōng shì yí gè wèntí, xūyào hěn duō jǐngchá zài jiéyùn zhàn bāngmáng, yīnwèi rén zhēnde tài duō le, rúguǒ bù xiǎoxīn, kěnéng huì shòushāng, suǒyǐ yǒu de rén juéde zài jiālǐ kàn diànshì bǐ chūqù wán hǎo.
Nhưng giao thông là một vấn đề, cần rất nhiều cảnh sát hỗ trợ ở ga tàu điện ngầm, vì người thật sự quá đông. Nếu không cẩn thận có thể bị thương, cho nên có người cảm thấy ở nhà xem TV thì tốt hơn ra ngoài chơi.
今年是我第一次在台灣過新年。我跟老師、同學們先去一個同學家吃晚饭,再去參加101大樓的跨年活動。
Jīnnián shì wǒ dì yī cì zài Táiwān guò xīnnián. Wǒ gēn lǎoshī, tóngxuémen xiān qù yí gè tóngxué jiā chī wǎnfàn, zài qù cānjiā 101 dàlóu de kuànián huódòng.
Năm nay là lần đầu tiên mình đón năm mới ở Đài Loan. Mình cùng thầy giáo và các bạn học trước tiên đến nhà một bạn học ăn cơm tối, sau đó đi tham gia hoạt động đón năm mới ở tòa nhà 101.
我覺得最有意思的是看演唱會,很多人一起唱歌、跳舞,真熱鬧。
Wǒ juéde zuì yǒuyìsi de shì kàn yǎnchànghuì, hěn duō rén yìqǐ chànggē, tiàowǔ, zhēn rènào.
Mình cảm thấy thú vị nhất là xem ca nhạc, rất nhiều người cùng hát cùng nhảy, thật náo nhiệt.
我們都覺得今年在台北跨年是一個最特别的經驗。
Wǒmen dōu juéde jīnnián zài Táiběi kuànián shì yí gè zuì tèbié de jīngyàn.
Chúng mình đều cảm thấy đón năm mới năm nay ở Đài Bắc là một trải nghiệm đặc biệt nhất.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Tiếng Việt)
拼音Nghĩa
跨年kuàniánđón năm mới (giao thừa sang năm mới)
活動huódònghoạt động
zhùsống, ở
jiǔlâu
lần, lượt
guòtrải qua, ăn (Tết), mừng
新年xīnniánNăm mới
最後zuìhòucuối cùng
城市chéngshìthành phố
晚會wǎnhuìbuổi tiệc tối, dạ hội
熱鬧rènàonáo nhiệt
演唱會yǎnchànghuìbuổi ca nhạc
演唱yǎnchàngbiểu diễn ca hát
表演biǎoyǎnbiểu diễn
有意思yǒuyìsithú vị, có ý nghĩa
大樓dàlóutòa nhà lớn
zhàntrạm, ga; đứng
zuòngồi, đi (phương tiện)
歡迎huānyíngchào mừng, hoan nghênh
jìnvào
公園gōngyuáncông viên
shùcây
cây (lượng từ của cây)
環境huánjìngmôi trường, cảnh quan
jiǔrượu
餃子jiǎozihá cảo
包子bāozibánh bao
niú
ròuthịt
tāngcanh, súp
這麼/那麼zhème/nàmenhư thế này/như thế kia
zhòngnặng
cầm, lấy
日出rìchūbình minh, mặt trời mọc
教堂jiàotángnhà thờ
so với
同意tóngyìđồng ý
國家guójiāquốc gia
慶祝qìngzhùchúc mừng
交通jiāotōnggiao thông
警察jǐngchácảnh sát
小心xiǎoxīncẩn thận
受傷shòushāngbị thương
chǎngtrận, buổi, cuộc (lượng từ cho hoạt động)
wǎnmuộn, tối
台北101Táiběi 101Tòa nhà Taipei 101
gèngcàng, hơn
除夕夜chúxī yèđêm giao thừa
去拜年qù bàiniánđi chúc Tết
去拜拜qù bàibàiđi cúng bái
吃年夜飯chī niányè fànăn cơm tất niên
發紅包fā hóngbāophát lì xì
新年快樂xīnnián kuàilèchúc mừng năm mới
萬事如意wànshì rúyìvạn sự như ý
心想事成xīn xiǎng shì chéngmọi điều như ý nguyện
恭喜發財gōngxǐ fācáicung hỉ phát tài
年年有餘niánnián yǒuyúnăm nào cũng dư dả
© Bài 11 — Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa, nghe từng câu, danh sách từ vựng Hán-Pinyin-Nghĩa.

MODERN CHINESE BÀI 08

第八課:這條裙子真好看 | Bài 8

第八課:這條裙子真好看

Bài 8: Chiếc váy này đẹp quá · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe

對話一

宜文:
元真,妳的這條裙子真好看,我很喜歡。
Yuánzhēn, nǐ de zhè tiáo qúnzi zhēn hǎokàn, wǒ hěn xǐhuan.
Nguyên Chân, chiếc váy của bạn đẹp quá, mình rất thích.
元真:
謝謝,這是我去年的生日禮物。
Xièxie, zhè shì wǒ qùnián de shēngrì lǐwù.
Cảm ơn, này là quà sinh nhật năm ngoái của mình.
宜文:
聽說這個牌子的東西很貴,可是很多人喜歡。
Tīngshuō zhège páizi de dōngxi hěn guì, kěshì hěn duō rén xǐhuan.
Nghe nói đồ của thương hiệu này rất đắt, nhưng nhiều người thích.
元真:
是啊,因為這個牌子很有名,衣服、褲子和裙子也都很好看,所以很多人買。
Shì a, yīnwèi zhège páizi hěn yǒumíng, yīfu, kùzi hé qúnzi yě dōu hěn hǎokàn, suǒyǐ hěn duō rén mǎi.
Đúng, vì thương hiệu này rất nổi tiếng, quần áo, quần và váy đều rất đẹp, nên nhiều người mua.
宜文:
妳知道去哪裡買這個牌子的衣服嗎?
Nǐ zhīdào qù nǎlǐ mǎi zhège páizi de yīfu ma?
Bạn biết đi đâu mua đồ của thương hiệu này không?
元真:
知道,百貨公司都有,不難找。
Zhīdào, bǎihuò gōngsī dōu yǒu, bù nán zhǎo.
Biết, các trung tâm thương mại đều có, không khó tìm.
宜文:
我很想去看,可是我最近胖了五公斤,我怕衣服不好買。
Wǒ hěn xiǎng qù kàn, kěshì wǒ zuìjìn pàng le wǔ gōngjīn, wǒ pà yīfu bù hǎo mǎi.
Mình rất muốn đi xem, nhưng gần đây mình tăng 5kg, mình sợ quần áo khó mua.
元真:
妳胖了嗎?我不覺得啊,我跟妳一起去看。我也想去買今年夏天的新衣服。
Nǐ pàng le ma? Wǒ bù juéde a, wǒ gēn nǐ yìqǐ qù kàn. Wǒ yě xiǎng qù mǎi jīnnián xiàtiān de xīn yīfu.
Bạn tăng cân rồi à? Mình không thấy vậy, mình sẽ đi xem cùng bạn. Mình cũng muốn mua đồ mới cho mùa hè năm nay.
宜文:
好,我們找時間一起去。
Hǎo, wǒmen zhǎo shíjiān yìqǐ qù.
Được, chúng ta tìm thời gian đi cùng nhau.

對話二

宜文:
妳看,這條黃色的褲子不錯吧?
Nǐ kàn, zhè tiáo huángsè de kùzi bú cuò ba?
Bạn xem, chiếc quần màu vàng này không tệ chứ?
元真:
很好看。這條藍的也很漂亮,藍色是今年很流行的顏色。
Hěn hǎokàn. Zhè tiáo lán de yě hěn piàoliang, lánsè shì jīnnián hěn liúxíng de yánsè.
Rất đẹp. Chiếc màu xanh này cũng rất xinh, màu xanh là màu đang thịnh hành năm nay.
宜文:
這兩條我都去穿穿看。
Zhè liǎng tiáo wǒ dōu qù chuān chuān kàn.
Hai chiếc này mình đều thử mặc xem.
元真:
妳覺得怎麼樣?
Nǐ juéde zěnmeyàng?
Bạn thấy thế nào?
宜文:
都太短,也太小了。
Dōu tài duǎn, yě tài xiǎo le.
Đều quá ngắn, cũng quá nhỏ.
元真:
沒關係,我們可以下個週末再來看。對了,妳要買鞋子吧?
Méi guānxi, wǒmen kěyǐ xià ge zhōumò zài lái kàn. Duìle, nǐ yào mǎi xiézi ba?
Không sao, chúng ta có thể cuối tuần sau đến xem. À, bạn muốn mua giày phải không?
宜文:
是啊,我想買一雙黑色的。
Shì a, wǒ xiǎng mǎi yì shuāng hēisè de.
Ừ, mình muốn mua một đôi màu đen.
元真:
鞋子都在一樓,我們到樓下去吧!九點了,百貨公司快要關了。
Xiézi dōu zài yì lóu, wǒmen dào lóu xià qù ba! Jiǔ diǎn le, bǎihuò gōngsī kuài yào guān le.
Giày ở tầng một hết, chúng ta xuống dưới đi! 9 giờ rồi, trung tâm thương mại sắp đóng cửa rồi.
宜文:
電梯在那裡!我們現在去買。
Diàntī zài nàlǐ! Wǒmen xiànzài qù mǎi.
Thang máy ở đó! Chúng ta đi mua ngay bây giờ.

短文:年輕人喜歡的東西

百貨公司裡有很多衣服、鞋子和皮包,都是最新的,所以很多年輕女生喜歡到百貨公司去,漂亮的、流行的衣服,她們都想穿穿看。很多年輕男生愛在書店看汽車雜誌,汽車很貴,他們不一定可以買新車,可是都看得很開心。我覺得有的舊東西很不錯,有的新東西也很有趣,我很喜歡看新車、新衣服,可是因為我的錢不多,所以我不常買。
Bǎihuò gōngsī lǐ yǒu hěn duō yīfu, xiézi hé píbāo, dōu shì zuì xīn de, suǒyǐ hěn duō niánqīng nǚshēng xǐhuan dào bǎihuò gōngsī qù, piàoliang de, liúxíng de yīfu, tāmen dōu xiǎng chuān chuān kàn. Hěn duō niánqīng nánshēng ài zài shūdiàn kàn qìchē zázhì, qìchē hěn guì, tāmen bú yídìng kěyǐ mǎi xīnchē, kěshì dōu kàn de hěn kāixīn. Wǒ juéde yǒu de jiù dōngxi hěn bú cuò, yǒu de xīn dōngxi yě hěn yǒuqù, wǒ hěn xǐhuan kàn xīnchē, xīn yīfu, kěshì yīnwèi wǒ de qián bù duō, suǒyǐ wǒ bù cháng mǎi.
Trong cửa hàng bách hóa có rất nhiều quần áo, giày và túi da, đều là hàng mới nhất, nên nhiều cô gái trẻ thích đến cửa hàng bách hóa, những bộ quần áo đẹp, thịnh hành họ đều muốn thử mặc. Nhiều chàng trai trẻ thích ở tiệm sách xem tạp chí ô tô, ô tô rất đắt, họ không nhất thiết mua được xe mới, nhưng đều xem rất vui. Mình thấy có đồ cũ cũng khá ổn, đồ mới cũng rất thú vị, mình thích xem xe mới, quần áo mới, nhưng vì tiền mình không nhiều nên mình không thường mua.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)

拼音Nghĩa
條(量詞)tiáolượng từ (dài, quần, váy...)
裙子qúnziváy
褲子kùziquần
鞋子xiézigiày
襪子wàzitất
shuāngđôi (lượng từ cho giày, tất)
去年qùnián
今年jīnniánnăm nay
明年míngniánnăm sau
牌子páizithương hiệu
有名yǒumíngnổi tiếng
百貨公司bǎihuò gōngsīcửa hàng bách hóa
公司gōngsīcông ty
服裝店fúzhuāng diàntiệm quần áo
nánkhó
容易róngyìdễ
最近zuìjìngần đây
pàngbéo
shòugầy
gāocao
ǎithấp
公斤gōngjīnkg
斤(台灣)jīncân (đơn vị Đài Loan)
時間shíjiānthời gian
黃色huángsèmàu vàng
流行liúxíngthịnh hành
穿穿看chuān chuān kànthử mặc
duǎnngắn
chángdài
jiù
下個週末xià ge zhōumòcuối tuần sau
下次xià cìlần sau
下個月xià ge yuètháng sau
一樓yì lóu
樓下lóu xiàtầng dưới
樓上lóu shàngtầng trên
電梯diàntīthang máy
快要kuài yàosắp (~)
guānđóng
kāimở
黑色hēisèmàu đen
吧?ba?chẳng phải sao?/ nhé?
年輕niánqīngtrẻ
lǎogià
大人dàrénngười lớn
小孩xiǎoháitrẻ em
皮包píbāotúi da
外套wàitàoáo khoác
眼鏡yǎnjìngkính
領帶lǐngdàicà vạt
皮帶pídàithắt lưng
書店shūdiànhiệu sách
男生nánshēngcon trai
女生nǚshēngcon gái
雜誌zázhìtạp chí
汽車qìchēô tô
長褲chángkùquần dài
短褲duǎnkùquần ngắn
牛仔褲niúzǎikùquần jean
西裝褲xīzhuāngkùquần tây
洋裝yángzhuāngváy liền, đầm
帽子màozimũ, nón
內衣nèiyīđồ lót (áo)
內褲nèikùquần lót
背心bèixīnáo ba lỗ
睡衣shuìyīđồ ngủ
比基尼bǐjīníbikini
tuōcởi (quần áo, giày dép)
衣櫃yīguìtủ quần áo

MODERN CHINESE BÀI 07

第七課:怎麼到飯店去? | Bài 7: Làm sao đến khách sạn?

第七課:怎麼到飯店去?

Bài 7: Làm sao đến khách sạn? · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe đọc

對話一

友美:
元真,我們明天幾點去找妳的韓國朋友?
Yuánzhēn, wǒmen míngtiān jǐ diǎn qù zhǎo nǐ de Hánguó péngyou?
Nguyên Chân, ngày mai mấy giờ chúng ta đi tìm bạn người Hàn của bạn?
元真:
我們下午四點要到天美飯店,她在那裡等我們。
Wǒmen xiàwǔ sì diǎn yào dào Tiānměi fàndiàn, tā zài nàlǐ děng wǒmen.
Chúng ta chiều 4 giờ phải đến khách sạn Thiên Mỹ, cô ấy sẽ đợi chúng ta ở đó.
友美:
我們要怎麼去?坐捷運還是坐公車?
Wǒmen yào zěnme qù? Zuò jiéyùn háishì zuò gōngchē?
Chúng ta đi bằng cách nào? Đi tàu điện hay đi xe buýt?
元真:
聽說那家飯店不遠,我想我們可以從學校走路去。
Tīngshuō nà jiā fàndiàn bú yuǎn, wǒ xiǎng wǒmen kěyǐ cóng xuéxiào zǒulù qù.
Nghe nói khách sạn đó không xa, mình nghĩ chúng ta có thể đi bộ từ trường đi tới.
友美:
可是我不知道怎麼走,妳知道嗎?
Kěshì wǒ bù zhīdào zěnme zǒu, nǐ zhīdào ma?
Nhưng mình không biết đường, bạn biết không?
元真:
我也不知道。我們可以先上網看地圖。
Wǒ yě bù zhīdào. Wǒmen kěyǐ xiān shàngwǎng kàn dìtú.
Mình cũng không biết. Chúng ta có thể lên mạng xem bản đồ trước.
(看錶)
啊!上課了!我們先上課吧。
A! Shàngkè le! Wǒmen xiān shàngkè ba.
A! Vào lớp rồi! Chúng ta vào học trước đi.
元真:
好。
Hǎo.
Được.

對話二

元真:
友美,妳看,天美飯店在大學路。我現在知道怎麼走了。
, You měi, nǐ kàn, Tiānměi fàndiàn zài Dàxué Lù. Wǒ xiànzài zhīdào zěnme zǒu le.
Hữu Mỹ, bạn xem, khách sạn Thiên Mỹ ở đường Đại Học. Bây giờ mình biết đường đi rồi.
友美:
(看地圖)啊!天美飯店在這裡!我知道這個地方,附近有郵局跟超級商店。
(Kàn dìtú) A! Tiānměi fàndiàn zài zhèlǐ! Wǒ zhīdào zhège dìfang, fùjìn yǒu yóujú gēn chāojí shāngdiàn.
(Nhìn bản đồ) A! Khách sạn Thiên Mỹ ở đây! Mình biết chỗ này, gần đó có bưu điện và siêu thị.
元真:
我想走路去一定没問題。
Wǒ xiǎng zǒulù qù yídìng méi wèntí.
Mình nghĩ đi bộ chắc chắn không sao.
友美:
可是我覺得那裡有點兒遠,走路去太累了。
Kěshì wǒ juéde nàlǐ yǒu yìdiǎnr yuǎn, zǒulù qù tài lèi le.
Nhưng mình cảm thấy chỗ đó hơi xa, đi bộ quá mệt.
元真:
妳想怎麼去?
Nǐ xiǎng zěnme qù?
Bạn muốn đi bằng cách nào?
友美:
坐捷運又方便又舒服,我們可以坐捷運。
Zuò jiéyùn yòu fāngbiàn yòu shūfu, wǒmen kěyǐ zuò jiéyùn.
Đi tàu điện vừa tiện vừa thoải mái, chúng ta có thể đi bằng tàu.
元真:
好,我們明天坐捷運去吧。
Hǎo, wǒmen míngtiān zuò jiéyùn qù ba.
Được, ngày mai chúng ta đi bằng tàu điện nhé.

短文:從我家坐捷運很方便

我家附近有三條捷運線,一條紅的、一條綠的和一條藍的。我平常坐紅線去學校上課,週末也坐捷運去運動、看電影。朋友常來找我,他們都覺得坐捷運來我家,又快又方便。從我家到機場也不遠,開車去、坐捷運去都可以。機場附近的風景也很漂亮,我常常去看風景、看飛機。
Wǒ jiā fùjìn yǒu sān tiáo jiéyùn xiàn, yì tiáo hóng de, yì tiáo lǜ de hé yì tiáo lán de. Wǒ píngcháng zuò hóngxiàn qù xuéxiào shàngkè, zhōumò yě zuò jiéyùn qù yùndòng, kàn diànyǐng. Péngyou cháng lái zhǎo wǒ, tāmen dōu juéde zuò jiéyùn lái wǒ jiā, yòu kuài yòu fāngbiàn. Cóng wǒ jiā dào jīchǎng yě bú yuǎn, kāichē qù, zuò jiéyùn qù dōu kěyǐ. Jīchǎng fùjìn de fēngjǐng yě hěn piàoliang, wǒ chángcháng qù kàn fēngjǐng, kàn fēijī.
Gần nhà mình có ba tuyến tàu điện, một tuyến đỏ, một tuyến xanh lá và một tuyến xanh dương. Mình bình thường đi tuyến đỏ đến trường, cuối tuần cũng đi tàu điện để đi tập thể thao, xem phim. Bạn bè thường đến tìm mình, họ đều thấy đi tàu đến nhà mình vừa nhanh vừa tiện. Từ nhà mình đến sân bay cũng không xa, lái xe hay đi tàu đều được. Cảnh ở gần sân bay cũng rất đẹp, mình thường đi ngắm cảnh và xem máy bay.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Nghĩa)
拼音Nghĩa
怎麼zěnmethế nào, làm sao
dàođến
飯店fàndiànkhách sạn
旅館lǚguǎnnhà trọ/khách sạn
zhǎotìm, gặp
韓國HánguóHàn Quốc
děngđợi
坐/搭zuò / dāngồi, đi (phương tiện)
捷運/地鐵jiéyùn / dìtiětàu điện ngầm
公車gōngchēxe buýt
yuǎnxa
jìngần
cóngtừ
走路zǒulùđi bộ
火車huǒchētàu hỏa
計程車/出租車jìchéngchē / chūzūchētaxi
飛機fēijīmáy bay
chuántàu thủy
高鐵gāotiětàu cao tốc
騎機車qí jīchēđi xe máy
手錶shǒubiǎođồng hồ đeo tay
地圖dìtúbản đồ
xiāntrước
路/馬路lù / mǎlùđường
過馬路guò mǎlùbăng qua đường
地方dìfangnơi, địa điểm
附近fùjìngần
郵局yóujúbưu điện
超級市場/超市chāojí shìchǎng / chāoshìsiêu thị
市場shìchǎngchợ
銀行yínhángngân hàng
便利商店biànlì shāngdiàncửa hàng tiện lợi
一定yídìngchắc chắn
又…又…yòu... yòu...vừa... vừa...
方便fāngbiàntiện lợi
舒服shūfuthoải mái
tiáolượng từ (dài, tuyến đường...)
捷運線jiéyùn xiàntuyến tàu điện
藍色lánsèmàu xanh dương
機場jīchǎngsân bay
jiàlượng từ cho máy bay
起飛qǐfēicất cánh
fēibay
sông
河邊hébiānbờ sông
hồ
湖邊húbiānbờ hồ
草地cǎodìbãi cỏ
放風箏fàng fēngzhengthả diều
野餐yěcānpiknik
坐電梯zuò diàntīđi thang máy
走樓梯zǒu lóutīđi cầu thang