第十六課:在台灣旅行
Bài 16 — Du lịch ở Đài Loan · Ẩn/hiện Pinyin & Nghĩa · Bấm để nghe
對話一
宜文:
國安,這次學校放假你有什麼計畫?
Quốc An, lần này trường nghỉ cậu có kế hoạch gì không?
國安:
我還沒打算要做什麼。
Tớ vẫn chưa định làm gì.
宜文:
這次放假沒有上次放得那麼久,只放三天假。
Lần nghỉ này không lâu bằng lần trước, chỉ nghỉ có ba ngày thôi.
國安:
我不知道去哪裡比較好?
Tớ không biết đi đâu thì hay hơn?
宜文:
我覺得太魯閣不錯,有山又有河。
Tớ thấy Taroko cũng hay, có núi lại có sông.
國安:
在哪裡?離臺北遠不遠?
Ở đâu vậy? Có xa Đài Bắc không?
宜文:
在花蓮,花蓮在台灣東部,離臺北有點遠。
Ở Hoa Liên, Hoa Liên ở phía đông Đài Loan, cách Đài Bắc hơi xa.
宜文:
你可以坐火車去,也可以開車去,差不多四個小時。
Cậu có thể đi tàu hỏa hoặc đi xe, khoảng bốn tiếng.
國安:
你去過嗎?
Cậu từng đi chưa?
宜文:
我小學六年級的時候去過。我很喜歡那裡。
Tớ đi hồi lớp 6 tiểu học rồi. Tớ rất thích nơi đó.
國安:
那,你打算去哪裡玩?
Thế cậu định đi đâu chơi?
宜文:
我想去合歡山。報紙上寫,這幾天可能會下雪。
Tớ muốn đi núi Hợp Hoan. Báo viết mấy ngày này có thể sẽ có tuyết.
國安:
下雪?我還沒看過雪。合歡山在哪裡?
Có tuyết à? Tớ chưa từng thấy tuyết. Núi Hợp Hoan ở đâu vậy?
宜文:
在台灣的中部,日月潭也在附近。
Ở miền trung Đài Loan, Nhật Nguyệt Đàm cũng ở gần đó.
國安:
日月潭很有名。
Nhật Nguyệt Đàm rất nổi tiếng.
國安:
我在書上看過,離合歡山近嗎?
Tớ có đọc trong sách, vậy có gần núi Hợp Hoan không?
宜文:
不遠。我想去玩三天兩夜。先去日月潭,再去合歡山。
Không xa. Tớ định đi 3 ngày 2 đêm. Trước đi Nhật Nguyệt Đàm, rồi đến núi Hợp Hoan.
國安:
你記得多照一些相片給我看。
Cậu nhớ chụp nhiều ảnh cho tớ xem nhé.
對話二
宜文:
國安,這次學校放假你有什麼計畫?
Quốc An, lần này trường nghỉ cậu có kế hoạch gì không?
國安:
我還沒打算要做什麼。
Tớ vẫn chưa định làm gì.
宜文:
這次放假沒有上次放得那麼久,只放三天假。
Lần nghỉ này không lâu bằng lần trước, chỉ nghỉ có ba ngày thôi.
國安:
我不知道去哪裡比較好?
Tớ không biết đi đâu thì hay hơn?
宜文:
我覺得太魯閣不錯,有山又有河。
Tớ thấy Taroko cũng hay, có núi lại có sông.
國安:
在哪裡?離臺北遠不遠?
Ở đâu vậy? Có xa Đài Bắc không?
宜文:
在花蓮,花蓮在台灣東部,離臺北有點遠。
Ở Hoa Liên, Hoa Liên ở phía đông Đài Loan, cách Đài Bắc hơi xa.
宜文:
你可以坐火車去,也可以開車去,差不多四個小時。
Cậu có thể đi tàu hỏa hoặc đi xe, khoảng bốn tiếng.
國安:
你去過嗎?
Cậu từng đi chưa?
宜文:
我小學六年級的時候去過。我很喜歡那裡。
Tớ đi hồi lớp 6 tiểu học rồi. Tớ rất thích nơi đó.
國安:
那,你打算去哪裡玩?
Thế cậu định đi đâu chơi?
宜文:
我想去合歡山。報紙上寫,這幾天可能會下雪。
Tớ muốn đi núi Hợp Hoan. Báo viết mấy ngày này có thể sẽ có tuyết.
國安:
下雪?我還沒看過雪。合歡山在哪裡?
Có tuyết à? Tớ chưa từng thấy tuyết. Núi Hợp Hoan ở đâu vậy?
宜文:
在台灣的中部,日月潭也在附近。
Ở miền trung Đài Loan, Nhật Nguyệt Đàm cũng ở gần đó.
國安:
日月潭很有名。
Nhật Nguyệt Đàm rất nổi tiếng.
國安:
我在書上看過,離合歡山近嗎?
Tớ có đọc trong sách, vậy có gần núi Hợp Hoan không?
宜文:
不遠。我想去玩三天兩夜。先去日月潭,再去合歡山。
Không xa. Tớ định đi 3 ngày 2 đêm. Trước đi Nhật Nguyệt Đàm, rồi đến núi Hợp Hoan.
國安:
你記得多照一些相片給我看。
Cậu nhớ chụp nhiều ảnh cho tớ xem nhé.
宜文:
放假的時候,你去太魯閣了嗎?
Kỳ nghỉ vừa rồi, cậu có đi Taroko không?
國安:
我本來要去那裡。可是,因為沒有車票了,所以後來決定去高雄玩。
Ban đầu tớ định đi đó, nhưng vì không còn vé nên sau đó quyết định đi Cao Hùng chơi.
宜文:
高雄好玩嗎?
Cao Hùng có vui không?
國安:
很好玩。我坐了三個半小時的火車。下了火車就坐捷運去西子灣了。那裡風景很漂亮。
Rất vui. Tớ đi tàu hỏa ba tiếng rưỡi. Xuống tàu thì đi MRT đến Tây Tử Loan. Ở đó phong cảnh rất đẹp.
宜文:
你應該搭高鐵去。這樣更快,只需要一個半小時。
Cậu nên đi tàu cao tốc, sẽ nhanh hơn, chỉ mất 1 tiếng rưỡi thôi.
國安:
好,我下次一定要坐高鐵。
Được, lần sau nhất định tớ sẽ đi tàu cao tốc.
國安:
你呢?這次旅行怎麼樣?
Còn cậu thì sao? Chuyến đi này thế nào?
宜文:
我玩得很開心。可是,旅館的房間有點問題。浴室沒有水。
Tớ chơi rất vui. Nhưng phòng khách sạn có chút vấn đề, phòng tắm không có nước.
國安:
沒有水?那你怎麼洗澡?
Không có nước? Thế cậu tắm kiểu gì?
宜文:
後來我換了房間。旅館老闆說付一半的錢就好了。
Sau đó tớ đổi phòng. Ông chủ khách sạn nói chỉ cần trả nửa tiền là được.
國安:
合歡山下雪了嗎?冷不冷?
Núi Hợp Hoan có tuyết không? Có lạnh không?
宜文:
下雪了,很冷,風也很大,可是很好玩。你看,這是我照的相片。
Có tuyết, rất lạnh, gió cũng mạnh, nhưng rất vui. Cậu xem, đây là ảnh tớ chụp.
國安:
你笑得好開心,風景真漂亮。
Cậu cười vui thật, phong cảnh đẹp quá.
短文:介紹台灣
—
臺灣四邊都是海。
Đài Loan bốn phía đều là biển.
—
四邊有中國大陸,南邊有菲律賓。
Phía bắc là Trung Quốc đại lục, phía nam là Philippines.
—
夏天沒有菲律賓那麼熱。
Mùa hè không nóng bằng Philippines.
—
冬天沒有中國北部那麼冷。
Mùa đông không lạnh bằng miền bắc Trung Quốc.
—
臺灣不大,比荷蘭小一點。
Đài Loan không lớn, nhỏ hơn Hà Lan một chút.
—
從北到南只有385公里。
Từ bắc đến nam chỉ có 385 km.
—
但是,有山有海,風景漂亮的地方很多。
Nhưng có núi có biển, nhiều nơi phong cảnh rất đẹp.
—
而且,交通很方便。從山上到海邊不需要太多時間。
Hơn nữa, giao thông rất tiện lợi. Từ núi ra biển không mất nhiều thời gian.
—
有的外國人覺得這樣很有意思。
Một số người nước ngoài cảm thấy như vậy rất thú vị.
—
臺灣最有名的城市是臺北。
Thành phố nổi tiếng nhất ở Đài Loan là Đài Bắc.
—
臺北的捷運又方便又乾淨,搭捷運上班的人很多。
Tàu điện ngầm ở Đài Bắc vừa tiện vừa sạch, rất nhiều người đi làm bằng MRT.
—
來旅行的人也很喜歡搭臺北的捷運。
Khách du lịch cũng rất thích đi MRT ở Đài Bắc.
—
每年有很多外國人到臺灣來旅行。
Mỗi năm có rất nhiều người nước ngoài đến Đài Loan du lịch.
—
他們喜歡去夜市。因為那裡的食物跟飲料非常多,也很熱鬧。
Họ thích đi chợ đêm, vì ở đó có rất nhiều đồ ăn thức uống, lại rất náo nhiệt.
—
還可以玩很多好玩的遊戲。
Cũng có thể chơi nhiều trò chơi vui nhộn.
—
最有名的食物是小籠包、牛肉麵跟珍珠奶茶。
Món ăn nổi tiếng nhất là tiểu long bao, mì bò và trà sữa trân châu.
—
臺灣人喜歡,很多外國人也很喜歡。
Người Đài Loan thích, nhiều người nước ngoài cũng rất thích.
📚 詞彙 / Từ vựng (漢字|拼音|Tiếng Việt)
| 字 | 拼音 | Nghĩa |
|---|---|---|
| 旅行 | lǚxíng | du lịch |
| 放假 | fàngjià | nghỉ (nghỉ lễ, nghỉ hè…) |
| 計畫 | jìhuà | kế hoạch |
| 這次 | zhè cì | lần này |
| 上次 | shàng cì | lần trước |
| 下次 | xià cì | lần sau |
| 離 | lí | cách (khoảng cách) |
| 東 | dōng | đông |
| 西 | xī | tây |
| 南 | nán | nam |
| 北 | běi | bắc |
| 中部 | zhōngbù | miền trung |
| 小學 | xiǎoxué | tiểu học |
| 中學 | zhōngxué | trung học |
| 大學 | dàxué | đại học |
| 年級 | niánjí | lớp, cấp (trong trường) |
| 報紙 | bàozhǐ | báo, tờ báo |
| 份 | fèn | phần, tờ (lượng từ cho báo, phần ăn) |
| 下雪 | xià xuě | tuyết rơi |
| 雪 | xuě | tuyết |
| 下雨 | xià yǔ | mưa rơi |
| 雨 | yǔ | mưa |
| 夜 | yè | đêm, buổi tối |
| 本來/原來 | běnlái/yuánlái | vốn dĩ, ban đầu |
| 後來 | hòulái | sau này |
| 搭 | dā | đi (xe, tàu, máy bay…) |
| 更 | gèng | càng, hơn nữa |
| 浴室 | yùshì | phòng tắm |
| 廁所/洗手間 | cèsuǒ/xǐshǒujiān | nhà vệ sinh |
| 洗澡 | xǐzǎo | tắm |
| 換 | huàn | đổi, thay |
| 付 | fù | trả (tiền) |
| 一半 | yí bàn | một nửa |
| 風 | fēng | gió |
| 笑 | xiào | cười |
| 邊 | biān | bên, phía |
| 公里 | gōnglǐ | kilômét |
| 公尺 | gōngchǐ | mét |
| 公分 | gōngfēn | xentimét |
| 外國 | wàiguó | nước ngoài |
| 上學 | shàngxué | đi học |
| 夜市 | yèshì | chợ đêm |
| 食物 | shíwù | thức ăn |
| 遊戲 | yóuxì | trò chơi |
| 太魯閣 | Tàilǔgé | Taroko (danh lam ở Đài Loan) |
| 花蓮 | Huālián | Hoa Liên (tỉnh Đài Loan) |
| 合歡山 | Héhuān Shān | Núi Hợp Hoan |
| 日月潭 | Rìyuètán | Hồ Nhật Nguyệt |
| 高雄 | Gāoxióng | Cao Hùng |
| 西子灣 | Xīzǐwān | Tây Tử Loan |
| 高鐵 | gāotiě | tàu cao tốc |
| 中國大陸 | Zhōngguó Dàlù | Trung Quốc đại lục |
| 菲律賓 | Fēilǜbīn | Philippines |
| 荷蘭 | Hélán | Hà Lan |
| 小籠包 | xiǎolóngbāo | bánh bao nhỏ hấp |
| 臭豆腐 | chòu dòufu | đậu hũ thối |
| 鹹酥雞 | xián sū jī | gà chiên giòn |
| 滷肉飯 | lǔ ròu fàn | cơm thịt kho |
| 滷味 | lǔ wèi | đồ ăn kho (ngâm nước sốt) |
| 雞排 | jīpái | gà rán (phi lê gà) |
| 牛排 | niúpái | bít tết bò |
| 豆漿 | dòujiāng | sữa đậu nành |
| 油條 | yóutiáo | quẩy chiên |
| 三明治 | sānmíngzhì | bánh mì sandwich |
| 吐司 | tǔsī | bánh mì toast |
| 漢堡 | hànbǎo | hamburger |
| 綠豆湯 | lǜdòu tāng | chè đậu xanh |
| 便當 | biàndāng | cơm hộp |
| 粥 | zhōu | cháo |