Chủ Nhật, 26 tháng 12, 2021

TẬP VIẾT SỐ ĐẾM

Pinyin: yī
Hán Việt: NHẤT
Nghĩa: số 1

cach viet


Pinyin: èr
Hán Việt: NHỊ
Nghĩa: số 2

cach viet


Pinyin: sān
Hán Việt: TAM
Nghĩa: số 3

cach viet


Pinyin: sì
Hán Việt: TỨ
Nghĩa: số 4

cach viet


Pinyin: wǔ
Hán Việt: NGŨ
Nghĩa: số 5

cach viet


Pinyin: liù
Hán Việt: LỤC
Nghĩa: số 6

cach viet


Pinyin: qī
Hán Việt: THẤT
Nghĩa: số 7

cach viet


Pinyin: bā
Hán Việt: BÁT
Nghĩa: số 8

cach viet


Pinyin: jiǔ
Hán Việt: CỬU
Nghĩa: số 9

cach viet


Pinyin: shí
Hán Việt: THẬP
Nghĩa: số 10

cach viet


Pinyin: bǎi
Hán Việt: BÁCH
Nghĩa: trăm

cach viet


Pinyin: qiān
Hán Việt: THIÊN
Nghĩa: ngàn

cach viet


Pinyin: wàn
Hán Việt: VẠN
Nghĩa: vạn (chục ngàn)

cach viet


Pinyin: wàn
Hán Việt: VẠN
Nghĩa: vạn (chục ngàn) Giản thể của 萬

cach viet


Pinyin: yì
Hán Việt: ỨC
Nghĩa: trăm triệu

cach viet


Pinyin: yì
Hán Việt: ỨC
Nghĩa: trăm triệu Giản thể của 億

cach viet


Pinyin: liǎng
Hán Việt: LƯỠNG
Nghĩa: hai

cach viet


Pinyin: liǎng
Hán Việt: LƯỠNG
Nghĩa: hai Giản thể của 兩

cach viet


Pinyin: jǐ
Hán Việt: KỶ
Nghĩa: mấy?

cach viet


Pinyin: jǐ
Hán Việt: KỶ
Nghĩa: mấy? Giản thể của 幾
cach viet


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ