DẠY TIẾNG HOA CẦN THƠ
Chủ Nhật, 26 tháng 12, 2021
TẬP VIẾT BÀI 01
Pinyin: nǐ
Hán Việt: NỄ
Nghĩa: bạn, mầy
Pinyin: hǎo
Hán Việt: HẢO
Nghĩa: tốt, được 你好/nǐ hǎo/ Chào bạn
Pinyin: shì
Hán Việt: THỊ
Nghĩa: là, phải
Pinyin: ma
Hán Việt: MA
Nghĩa: không? Phải không? ( từ để hỏi ) 是嗎?/shì ma/ Phải không?
Pinyin: ma
Hán Việt: MA
Nghĩa: giản thể của 嗎
Pinyin: de
Hán Việt: ĐÍCH
Nghĩa: của, 是的/shìde/ Vâng phải ạ
Pinyin: xiè
Hán Việt: TẠ
Nghĩa: cảm ơn, họ Tạ 謝謝/xièxie/ cảm ơn
Pinyin: xiè
Hán Việt: TẠ
Nghĩa: giản thể của 謝
Pinyin: lái
Hán Việt: LAI
Nghĩa: đến 你來嗎?/nǐ lái ma?/ Bạn đến không?
Pinyin: lái
Hán Việt: LAI
Nghĩa: giản thể của 來
Pinyin: wǒ
Hán Việt: NGÃ
Nghĩa: tôi, tao
Pinyin: men
Hán Việt: MÔN
Nghĩa: các Vd: 我們/wǒmen/ chúng tôi
Pinyin: men
Hán Việt: MÔN
Nghĩa: giản thể của 们 Vd: 我们 chúng tôi
Pinyin: zhè
Hán Việt: GIÁ
Nghĩa: đây
Pinyin: zhè
Hán Việt: GIÁ
Nghĩa: đây, giản thể của 这
Pinyin: xìng
Hán Việt: TÍNH
Nghĩa: họ
Pinyin: jiào
Hán Việt: KHIẾU
Nghĩa: kêu, tên là
Pinyin: wáng
Hán Việt: VƯƠNG
Nghĩa: vua, họ Vương
Pinyin: lǐ
Hán Việt: LÝ
Nghĩa: mận Bắc, họ Lý
Pinyin: xiǎo
Hán Việt: TIỂU
Nghĩa: nhỏ
Pinyin: jiě
Hán Việt: THƯ
Nghĩa: cô gái
Pinyin: qǐng
Hán Việt: THỈNH
Nghĩa: xin, mời
Pinyin: qǐng
Hán Việt: THỈNH
Nghĩa: xin, mời,giản thể của 請
Pinyin: wèn
Hán Việt: VẤN
Nghĩa: hỏi
Pinyin: wèn
Hán Việt: VẤN
Nghĩa: hỏi,giản thể của 問
Pinyin: chén
Hán Việt: TRẦN
Nghĩa: xưa cũ, họ Trần
Pinyin: chén
Hán Việt: TRẦN
Nghĩa: xưa cũ, họ Trần,giản thể của 陳
Pinyin: yuè
Hán Việt: NGUYỆT
Nghĩa: tháng, trăng
Pinyin: měi
Hán Việt: MỸ
Nghĩa: đẹp, nước Mỹ
Pinyin: bù
Hán Việt: BẤT
Nghĩa: không
Pinyin: kè
Hán Việt: KHÁCH
Nghĩa: khách
Pinyin: qì
Hán Việt: KHÍ
Nghĩa: khí 客氣/kèqì/ khách sáo
Pinyin: qì
Hán Việt: KHÍ
Nghĩa: khí ,giản thể của 氣
Pinyin: míng
Hán Việt: MINH
Nghĩa: sáng
Pinyin: huá
Hán Việt: HOA
Nghĩa: hào hoa, người Hoa
Pinyin: huá
Hán Việt: HOA
Nghĩa: hào hoa, người Hoa,giản thể của 華
Pinyin: xiān
Hán Việt: TIÊN
Nghĩa: trước 先生/xiānshēng/ tiên sinh, anh, ông
Pinyin: shēng
Hán Việt: SINH
Nghĩa: sanh, mọc
Pinyin: kāi
Hán Việt: KHAI
Nghĩa: mở
Pinyin: kāi
Hán Việt: KHAI
Nghĩa: mở,giản thể của 開
Pinyin: wén
Hán Việt: VĂN
Nghĩa: văn tự, văn học 中文/zhōngwén/ Trung văn
Pinyin: huān
Hán Việt: HOAN
Nghĩa: vui
Pinyin: huān
Hán Việt: HOAN
Nghĩa: vui,giản thể của 欢
Pinyin: yíng
Hán Việt: NGHÊNH
Nghĩa: đón 歡迎/huānyíng/ hoan nghênh
Pinyin: tái
Hán Việt: ĐÀI
Nghĩa: Đài Loan, bục
Pinyin: tái
Hán Việt: ĐÀI
Nghĩa: Đài Loan, bục, giản thể của 臺
Pinyin: wān
Hán Việt: LOAN
Nghĩa: vịnh 台灣/Táiwān/ Đài Loan 下龍灣/xiàlóngwān/ vịnh Hạ Long
Pinyin: wān
Hán Việt: LOAN
Nghĩa: vịnh, giản thể của 灣
Pinyin: hē
Hán Việt: HÁT
Nghĩa: uống
Pinyin: chá
Hán Việt: TRÀ
Nghĩa: trà
Pinyin: hěn
Hán Việt: NGẬN
Nghĩa: rất 很好喝/hěn hǎohē/ uống rất ngon
Pinyin: shén
Hán Việt: THẬM
Nghĩa: gì 什麼/shéme/ cái gì,…gì?
Pinyin: me
Hán Việt: MA
Nghĩa: gì
Pinyin: me
Hán Việt: MA
Nghĩa: gì, giản thể của 麼
Pinyin: wū
Hán Việt: Ô
Nghĩa: đen, họ Ô 烏龍茶/wūlóngchá/ trà Ô Long
Pinyin: wū
Hán Việt: Ô
Nghĩa: đen, họ Ô,giản thể của 烏
Pinyin: lóng
Hán Việt: LONG
Nghĩa: rồng, họ Long
Pinyin: lóng
Hán Việt: LONG
Nghĩa: rồng, họ Long, giản thể của 龍
Pinyin: rén
Hán Việt: NHÂN
Nghĩa: người
Pinyin: xǐ
Hán Việt: HỶ
Nghĩa: thích, vui 喜歡/xǐhuān/ thích
Pinyin: rì
Hán Việt: NHẬT
Nghĩa: Nhật bản, mặt trời 日本/rìběn/ Nhật bản
Pinyin: běn
Hán Việt: BẢN
Nghĩa: gốc
Pinyin: ne
Hán Việt: NI
Nghĩa: còn...thì sao?
Pinyin: tā
Hán Việt: THA
Nghĩa: anh ấy, nó
Pinyin: duì
Hán Việt: ĐỐI
Nghĩa: đúng, đối xử 對不起/duìbùqǐ/ xin lỗi
Pinyin: duì
Hán Việt: ĐỐI
Nghĩa: đúng, đối xử,giản thể của 對
Pinyin: qǐ
Hán Việt: KHỞI
Nghĩa: lên, nổi
Pinyin: nǎ
Hán Việt: NẢ
Nghĩa: nào 哪國/nǎ guó/ nước nào
Pinyin: guó
Hán Việt: QUỐC
Nghĩa: nước
Pinyin: guó
Hán Việt: QUỐC
Nghĩa: nước,giản thể của 國
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn
Bài đăng Cũ hơn
Trang chủ
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét