Thứ Hai, 20 tháng 12, 2021

DD01-2


Page Title ĐỐI THOẠI 2
Dropdown Example

A: Qǐng hē chá。
B: Xiè xie。Hěn hǎohē。Qǐng wèn,zhè shì shénme chá?
A: Zhè shì wū lóng chá。Táiwān rén xǐhuān hē chá。
Kāi Wén,nǐmen Rìběn rén ne?

C: Tā bú shì Rìběn rén。
A: Duì bù qǐ。Nǐ shì nǎ guó rén?
B: Wǒ shì Měiguó rén。
A: Kāi Wén,nǐ yào bú yào hē kāfēi?
B: Xièxie。Wǒ bù hē kāfēi。Wǒ xǐhuān hē chá。


A: Mời uống trà.

B: Cảm ơn. Rất ngon. Xin hỏi, đây là trà gì?
A: Đây là trà Ô long. Người Đài Loan thích uống trà.
Khai Văn, người Nhật các bạn thi sao?

C: Anh ấy không phải là người Nhật.
A: Xin lỗi. Bạn là người nước nào?
B: Tôi là người Mỹ.
A: Khai Văn, anh có muốn có cà phê không?
B: Cảm ơn. Tôi ko uống cà phê. Tôi thích uống trà.

A: 请喝茶。
B: 谢谢。很好喝。请问,这是什么茶?
A: 这是乌龙茶。台湾人喜欢喝茶。
开文,你们日本人呢?

C: 他不是日本人。
A: 对不起。你是哪国人?
B: 我是美国人。
A:开文,你要不要喝咖啡?
B:谢谢。我不喝咖啡。我喜欢喝茶。
Page Title
A: 請喝茶。
B: 謝謝。很好喝。請問,這是什麼茶?
A: 這是烏龍茶。臺灣人喜歡喝茶。
開文,你們日本人呢?

C: 他不是日本人。
A: 對不起。你是哪國人?
B: 我是美國人。
A:開文,你要不要喝咖啡?
B:謝謝。我不喝咖啡。我喜歡喝茶。

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét